Chọn MENU

So sánh Firewall FortiGate FG-80F và FG-100F | Khác biệt về thiết kế và hiệu năng

Nếu bạn đọc đang phân vân chưa biết lựa chọn mẫu Firewall nào trong 2 sản phẩm FortiGate FG-80F và FG-100F cho hạ tầng mạng doanh nghiệp. Bài viết ngay sau đây của Việt Tuấn sẽ cung cấp chi tiết cho bạn những đánh giá chi tiết nhất về hai dòng sản phẩm tường lửa thế hệ mới (NGFW) này. Hãy cùng tìm hiểu!

So sánh Firewall FortiGate FG-80F và FG-100F, Khác biệt về thiết kế và hiệu năng
So sánh Firewall FortiGate FG-80F và FG-100F | Khác biệt về thiết kế và hiệu năng 

1. So sánh thiết bị Firewall FortiGate FG-80F và về yếu tố thiết kế

Về yếu tố thiết kế, FortiGate FG-100F (44 x 432 x 254mm) có kích cỡ lớn hơn khá nhiều so với FG-80F ( 60 x 216 x 178mm). Trọng lượng của FG-100F cũng vì thế sẽ gấp đôi so với FG-80F. Người dùng có thể đặt sản phẩm trên bàn làm việc, gắn cố định trên tường hoặc trong các tủ Rack mạng, tủ AV treo tường hay tủ máy chủ cá nhân.

FortiGate FG-100F (44 x 432 x 254mm) có kích cỡ lớn hơn khá nhiều so với FG-80F
FortiGate FG-100F (44 x 432 x 254mm) có kích cỡ lớn hơn khá nhiều so với FG-80F

Mặt trước của FortiGate FG-80F chỉ bố trí dải đèn LED hiển thị trạng thái thiết bị. Đối với FG-100F, mặt trước của thiết bị sẽ bao gồm cả đèn LED và toàn bộ các cổng kết nối mạng. 

Mặt trước của FortiGate FG-80F chỉ bố trí dải đèn LED hiển thị trạng thái thiết bị
Mặt trước của FortiGate FG-80F chỉ bố trí dải đèn LED hiển thị trạng thái thiết bị

Fortinet FortiGate FG-100F được trang bị nhiều cổng kết nối mạng hơn so với FG-80F, thích hợp để triển khai tại các mô hình doanh nghiệp quy mô lớn hơn, từ 40 ~ 150 nhân sự.

gif-mui-ten Xem thêm bài so sánh tại đây: So sánh Firewall Fortinet FortiGate FG-100F và FG-101F

Bạn đọc có thể tham khảo bảng thông tin ngay sau đây:

FG-100F

Yếu tố

FG-80F

16

Cổng RJ45 LAN

6

2

Cổng WAN

2

1

Cổng DMZ

1

4

Cổng quang SFP

2

2 (SFP+)

Cổng FortiLink

2

1

Cổng Console

1

2

Cổng HA

/

1

Cổng MGMT

/

4

Cổng combo RJ45 & SFP

2

Nhìn chung, các loại cổng LAN, WAN, DMZ, FortiLink, Console đều được trang bị đầy đủ trên cả hai mẫu thiết bị Firewall FortiGate này. Tuy nhiên, FG-80F sẽ không được trang bị các cổng HA/MGMT để kết nối với các thiết bị FortiGate khác, cung cấp khả năng chuyển đổi dự phòng và cân bằng tải lưu lượng nếu cần.

gif-mui-tenTìm hiểu về sự khác biệt các cổng tại đây: Sự khác biệt giữa cổng WAN và LAN - những khác biệt cơ bản

Về cổng cấp nguồn, FortiGate FG-80F và FG-100F đều được trang bị 2 bộ nguồn PSU, hỗ trợ chuyển đổi dự phòng nếu 1 trong 2 bộ nguồn gặp sự cố. Thiết kế của FG-80F là thiết kế không quạt tản, vì vậy thiết bị có thể hoạt động hoàn toàn yên lặng so với FG-100F. 

Mặt sau thiết bị FortiGate FG-80F
Mặt sau thiết bị FortiGate FG-80F 

Tuy nhiên đổi lại, FG-100F được trang bị hệ thống quạt tản cùng lỗ thông gió tại mặt trước sẽ cho phép luồng không khí lưu thông một cách thụ động và làm mát khoang máy hiệu quả hơn. Điều này sẽ đảm bảo hiệu suất hoạt động của FG-100F sẽ bền bỉ và lâu dài hơn so với ứng cử viên còn lại của Fortinet.

FG-100F được trang bị hệ thống quạt tản cùng lỗ thông gió tăng khả năng tản nhiệt
FG-100F được trang bị hệ thống quạt tản cùng lỗ thông gió tăng khả năng tản nhiệt

2. So sánh hai thiết bị FortiGate FG-80F và FG-100F về yếu tố hiệu suất phần cứng

Firewall Fortinet FortiGate FG-80F và FG-100F đều được trang bị bộ xử lý chuyên dụng cho bảo mật (SPU) của Fortinet ASIC SOC4. Vì vậy, cả 2 thiết bị tường lửa đều cung cấp mức hiệu suất vượt trội, nhanh gấp nhiều lần so với các đối thủ cùng phân khúc trên thị trường.

Cả hai thiết bị đều được trang bị bộ xử lý chuyên dụng cho bảo mật (SPU) của Fortinet ASIC SOC4
Cả hai thiết bị đều được trang bị bộ xử lý chuyên dụng cho bảo mật (SPU) của Fortinet ASIC SOC4

Ngay sau đây là bảng so sánh thông lượng tối đa đối với từng tính năng bảo mật của 2 thiết bị. Bạn đọc có thể tham khảo bảng so sánh hiệu suất giữa hai thiết bị ngay sau đây:

Yếu tố

FortiGate FG-80F

FortiGate FG-100F

Thông lượng IPS

1.4Gbps

2.6 Gbps

Thông lượng tường lửa (NGFW)

1 Gbps

1.6 Gbps

Thông lượng xử lý mối đe dọa

900 Mbps

1Gbps 

Thông lượng VPN SSL

950 Mbps

1Gbps

Thông lượng IPsec VPN 

6.5 Gbps

11.5 Gbps

FortiAP quản lý

96

128

FortiSwitch quản lý

24

32

Dựa vào bảng so sánh hiệu suất trên, bạn đọc có thể nhận thấy FortiGate FG-100F bỏ lại FG-80F một khoảng cách khá xa về mặt hiệu năng của các tính năng bảo mật được trang bị trên thiết bị. Thông lượng IPS, NGFW hay IPsec VPN trên FortiGate FG-100F đều vượt trội hơn so với FG-80F. 

Tổng kết

Trên đây là những thông tin quan trọng bạn cần biết về 2 thiết bị Firewall thế hệ mới của hãng Fortinet là qua bài viết so sánh FortiGate FG-80F và FG-100F. Dựa vào các thông số kỹ thuật mà Việt Tuấn đã tổng hợp tại phần trên, Fortinet FortiGate FG-100F là thiết bị mạnh mẽ hơn so với FG-80F cả về số lượng cổng kết nối cùng mức hiệu suất xử lý bảo mật.  Hi vọng rằng bạn đọc đã có những thông tin cần thiết nhất để lựa chọn dễ dàng 1 trong 2 mẫu sản phẩm này. Liên hệ ngay cho Việt Tuấn để được hỗ trợ tư vấn chi tiết nhất.

Chia sẻ

Nguyễn Lưu Minh

Chuyên gia của Viettuans.vn với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết bị mạng Networks, System, Security và tư vấn, triển khai các giải pháp CNTT. Phân phối thiết bị mạng, wifi, router, switch, tường lửa Firewall, thiết bị lưu trữ dữ liệu NAS.

0903.209.123
0903.209.123