Chọn MENU

So sánh ổ cứng Synology HAT3300 Regular Class và HAT5300 Enterprise Class

Trong lĩnh vực lưu trữ dữ liệu cho hệ thống NAS, việc lựa chọn ổ cứng phù hợp không chỉ ảnh hưởng đến hiệu suất mà còn quyết định độ ổn định và độ bền của toàn bộ hệ thống. Synology, thương hiệu uy tín về giải pháp lưu trữ, cung cấp hai dòng ổ cứng chính là HAT3300 thuộc phân khúc Regular Class và HAT5300 hướng đến Enterprise Class. Mỗi dòng ổ cứng này đều có những ưu điểm riêng về hiệu năng, tuổi thọ và khả năng tương thích với hệ điều hành DSM của Synology. Việc so sánh chi tiết hai dòng sản phẩm này sẽ giúp người dùng và doanh nghiệp có cái nhìn tổng quan để đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu cũng như ngân sách đầu tư.

so-sanh-o-cung-synology-hat3300-regular-class-va-hat5300-enterprise-class.jpg

Thông số sản phẩm Synology HAT3300 Regular Class và HAT5300 Enterprise Class

Dưới đây là bảng phân tích thông số kỹ thuật của từng ổ HAT3300 Regular Class HAT5300 Enterprise Class

Thông số ổ cứng dòng Enterprise của Synology

HAT5300-4T HAT5310-8T HAT5300-12T HAT5300-16T HAT5310-18T
4 TB 8 TB 12 TB 16 TB 18 TB
3,5″ 3,5″ 3,5″ 3,5″ 3,5″
SATA 6Gb/giây SATA 6Gb/giây SATA 6Gb/giây SATA 6Gb/giây SATA 6Gb/giây
512e 512e 512e 512e 512e
7.200 vòng / phút 7.200 vòng / phút 7.200 vòng / phút 7.200 vòng / phút 7.200 vòng / phút
6,0 Gb/giây, 3,0 Gb/giây, 1,5 Gb/giây 6,0 Gb/giây, 3,0 Gb/giây, 1,5 Gb/giây 6,0 Gb/giây, 3,0 Gb/giây, 1,5 Gb/giây 6,0 Gb/giây, 3,0 Gb/giây, 1,5 Gb/giây 6,0 Gb/giây, 3,0 Gb/giây, 1,5 Gb/giây
256 MiB 256 MiB 256 MiB 512 MB 512 MB
243 MiB/giây 248 MiB/giây 242 MiB/giây 262 MB/giây 268 MiB/giây
2 triệu giờ 2 triệu giờ 2,5 triệu giờ 2,5 triệu giờ 2,5 triệu giờ
550 TB được truyền mỗi năm 550 TB được truyền mỗi năm 550 TB được truyền mỗi năm 550 TB được truyền mỗi năm 550 TB được truyền mỗi năm
5 năm 5 năm 5 năm 5 năm 5 năm
 
12 V (± 10%) / 5 V (+10/-7%) 12 V (± 10%) / 5 V (+10/-7%) 12 V (± 10%) / 5 V (+10/-7%) 12 V (± 10%) / 5 V (+10/-7%) 12 V (± 10%) / 5 V (+10/-7%)
4,07W 5,61 W 4,25W 4,00 W 4,16W
7,76 W 9,29 W 7,83 W 7,63W 8,35 W
Mức tiêu thụ điện năng có thể khác nhau tùy theo cấu hình và nền tảng.

Thông số ổ cứng dòng HAT3300 Plus của Synology

Thông số kỹ thuật 12TB 8TB 6TB 4TB
Model HAT3300-12T HAT3300-8T HAT3300-6T HAT3300-4T
Số khay hỗ trợ 1-8 khay 1-8 khay 1-8 khay 1-8 khay
Recording CMR CMR CMR CMR
Drive Seal heli Không khí Không khí Không khí
khối lượng công việc 180TB 180TB 180TB 180TB
Tốc độ quay 7200RPM 5400RPM 5400RPM 5900RPM
Bộ nhớ cache 256 MB 256 MB 256 MB 64MB
chu kỳ tải 600K 600K 600K 600K
MTBF 1 triệu giờ 1 triệu giờ 1 triệu giờ 1 triệu giờ
Sự bảo đảm 3 năm* 3 năm* 3 năm* 3 năm*
TBC   – Sẽ biết thêm khi chúng được ra mắt chính thức        

So sánh ổ cứng Synology HAT3300 Regular Class và HAT5300 Enterprise Class như thế nào?

Xét về khả năng hỗ trợ, khả năng tương thích và khả năng truy cập vào phần cứng NAS Synology, ổ cứng HAT3300 và HAT5300 khá giống nhau (mặc dù cách thức/nếu bạn có thể sử dụng HAT3300 trong máy chủ XS/SA/UC/HD vẫn chưa rõ ràng) và chỉ khi bạn tìm hiểu kỹ thông số kỹ thuật, bạn mới có thể thấy sự khác biệt chính giữa các ổ đĩa. Đây là cách họ so sánh:

HARDWARE SPECIFICATIONS HAT5300 / HAT5310 HAS5300 / HAS5310 HAT3300 / HAT3310
General Capacity 4, 8, 12, 16, 18TB 8, 12, 16TB 4, 6, 8, 12TB
Form Factor 3.5″ 3.5″ 3.5″
Interface SATA 6 Gb/s SAS 12 Gb/s SATA 6 Gb/s
Sector Size 512e 512e 512e
Performance Rotational Speed 7200 rpm 7200 rpm 5400-7200 rpm
Interface Speed 6.0 Gb/s, 3.0 Gb/s, 1.5 Gb/s 6.0 Gb/s, 3.0 Gb/s, 1.5 Gb/s 6.0 Gb/s, 3.0 Gb/s, 1.5 Gb/s
Buffer Size 256 MiB 256 MiB 64-256 MiB
Maximum Sustained Data Transfer Speed 268 MiB/s 262 MiB/s 240 MiB/s
Reliability Mean Time to Failure (MTTF) 2 million hours 2.5 million hours 1 million hours
Workload Rating 550 TB Transferred per Year 550 TB Transferred per Year 180 TB Transferred per Year
Warranty 5 Years 5 Years 5 Years

Synology HAT5300 Enterprise Class nổi bật với hiệu suất vượt trội, khả năng chịu tải công việc lớn lên đến 550TB/năm cùng độ bền được kiểm chứng qua hơn 500,000 giờ thử nghiệm, rất thích hợp cho các môi trường doanh nghiệp đòi hỏi sự ổn định và hiệu suất liên tục 24/7. Trong khi đó, dòng HAT3300 Regular Class vẫn đáp ứng tốt các nhu cầu lưu trữ phổ thông, tối ưu hơn về chi phí cho các cấu hình NAS vừa và nhỏ với mức tiêu thụ năng lượng thấp hơn. Do đó, tùy thuộc vào quy mô và yêu cầu công việc, người dùng có thể chọn lựa giữa hai dòng để cân bằng giữa hiệu suất, độ bền và chi phí đầu tư. Nếu quý khách vẫn còn phân vân giữa 2 sản phẩm này vui lòng liên hệ ngay Công nghệ Việt Tuấn để nhận được tư vấn và báo giá cụ thể.

Chia sẻ

Nguyễn Lưu Minh

Chuyên gia của Viettuans.vn với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết bị mạng Networks, System, Security và tư vấn, triển khai các giải pháp CNTT. Phân phối thiết bị mạng, wifi, router, switch, tường lửa Firewall, thiết bị lưu trữ dữ liệu NAS.

Bình luận & Đánh giá

Vui lòng để lại số điện thoại hoặc lời nhắn, nhân viên Việt Tuấn sẽ liên hệ trả lời bạn sớm nhất

Đánh giá
Điểm 5/5 trên 1 đánh giá
(*) là thông tin bắt buộc

Gửi bình luận

    • Rất hữu ích - 5/5 stars
      HT
      Huy Tùng - 06/08/2022

      Bài viết hay, rất hữu ích.

    0903.209.123
    0903.209.123