Synology DS423 và Synology DS723+ là hai mẫu sản phẩm lưu trữ NAS dành cho doanh nghiệp nhỏ, người dùng cá nhân và gia đình phổ thông. Trong bài viết ngay sau đây hãy cùng Việt Tuấn so sánh chi tiết giữa hai dòng sản phẩm NAS để tìm ra những ưu/nhược điểm của từng model và lý do để lựa chọn 1 trong 2 mẫu sản phẩm trên. Bạn đọc hãy cùng tham khảo!
So sánh thiết kế bề ngoài giữa Synology DS423 và DS723+
Bước vào bài so sánh, yếu tố đầu tiên mà Việt Tuấn muốn đề cập đến chính là thiết kế sản phẩm. Cảm nhận đầu tiên khi sử dụng hai dòng sản phẩm NAS này chính là DS723+ sẽ thu hút người dùng hơn so với Synology DS423 bởi thiết kế hiện đại, sang trọng. Kích cỡ của DS423 (184 mm x 168 mm x 230 mm) có phần nhỉnh hơn so với DS723+(166 x 106 x 223 mm).
Synology DS423 cung cấp 4 khay ổ cứng mặc định, nhiều hơn 2 khay so với DS723+. Thay vì bố trí các khay cắm ổ cứng tại mặt trước, dễ dàng thay thế với khả năng Hotswap, DS423 lại yêu cầu người dùng phải tháo phần vỏ bọc để có thể tiếp cận khu vực lắp ổ cứng trong khoang máy. Việc thay ổ cứng trên Synology DS423 sẽ tốn khá nhiều thời gian và công sức so với DS723+.
Với thiết kế nhỏ gọn hơn, Synology DS723+ chỉ được trang bị 1 quạt tản nhiệt với đường kính 92mm. Trong khi đó, Synology DS423 sẽ có hệ thống quạt tản với đường kính 80mm/ Fan. Người dùng có thể thay đổi tốc độ quạt trên cả hai model để đáp ứng yêu cầu sử dụng.
Mặt sau của hai sản phẩm DS423 và DS723+ là nơi bố trí các cổng kết nối. Nhìn chung, các cổng kết nối truyền thống như RJ45 1GbE và USB 3.2 Gen 1 đều có mặt trên cả hai mẫu sản phẩm này. 2 cổng RJ45 1GbE hỗ trợ tính năng gộp băng thông (Port Trunking) và chuyển đổi dự phòng linh hoạt khi 1 trong 2 cổng gặp sự cố.
DS423 có một số hạn chế nhất định khi so sánh với DS723+, có thể kể đến như:
- DS423 không được tích hợp cổng eSATA để mở rộng dung lượng lưu trữ. DS723+ có thể kết nối với các Expansion Unit DX517 (5 khay) để tăng số ổ cứng lưu trữ khả dụng lên 7.
- Yếu tố vượt trội của Synology DS723+ khi so sánh với DS423 chính là khe cắm PCIe Gen 3 x2 cho phép bổ sung cổng kết nối mạng tốc độ cao 10GbE thông qua thẻ điều hợp Synology E10G22-T1-MINI. Với cổng kết nối mạng tốc độ cao, DS723+ có thể đáp ứng tốt hơn cho các ứng dụng ngốn nhiều băng thông như: sao lưu, khôi phục dữ liệu tốc độ cao, truyền tải tệp tin dung lượng lớn, thiết lập ảo hóa và truyền tải nội dung đa phương tiện chất lượng cao.
Kết luận:
- Nên mua DS423: Nếu bạn không quá chú ý về ngoại hình thiết bị hay khả năng mở rộng lưu trữ.
- Nên mua DS723+: Nếu bạn muốn thiết bị NAS vừa có hiệu năng cao hơn vừa có thiết kế hiện đại, tạo sự chuyên nghiệp cho góc làm việc. Ngoài ra khả năng mở rộng dung lượng với các Expansion Unit cũng là một điểm cộng mà bạn nên lựa chọn Synology DS723+.
Xem thêm bài so sánh: So sánh Synology DS923+ vs DS920+ | Khác biệt về hiệu suất và tính năng
So sánh cấu hình phần cứng giữa hai thiết bị DS423 và DS723+
Bạn đọc có thể tham khảo bảng so sánh thông số kỹ thuật sau giữa hai thiết bị:
Mô hình NAS |
NAS Synology DS723+ |
NAS Synology DS423 |
Mô hình CPU |
AMD Ryzen R1600 |
Realtek RTD1619B |
Kiến trúc CPU |
64-bit |
64-bit |
Tần số CPU |
2 nhân 2.0 (cơ sở) / 2.9 (tối đa) GHz |
4 nhân 2.0 (cơ sở) / 2.7 (ép xung) GHz |
Công cụ mã hóa phần cứng (AES-NI) |
Có |
Có |
Module bộ nhớ được cài đặt sẵn |
2GB RAM DDR4 ECC SODIMM |
2GB DDR4 non ECC hàn sẵn trên bo mạch chủ. |
Tổng số khe cắm RAM |
2 |
/ |
Dung lượng RAM tối đa |
32 GB (16 GB x 2) |
2GB |
Khe cắm M.2 2280 |
2 |
/ |
Dựa vào bảng so sánh thông số kỹ thuật trên, Việt Tuấn sẽ đưa ra một vài so sánh cụ thể về cấu hình phần cứng được trang bị trên hai mẫu NAS này. Về bộ vi xử lý CPU, DS723+ được trang bị con chip AMD Ryzen R1600 2 nhân với xung nhịp cơ sở là 2.6 GHz, hiệu năng đỉnh có thể lên tới 3.1 GHz.
Đối với NAS Synology DS423 sẽ là con chip Realtek RTD1619B 4 nhân với tốc độ xử lý là 1.7GHz. Dựa trên những con số về hiệu suất, chắc hẳn bạn đọc đã biết mức độ chênh lệch về hiệu năng giữa Synology DS723+ và DS423. Với 4 luồng xử lý đồng thời, CPU AMD Ryzen R1600 sẽ cung cấp hiệu suất cao hơn khi triển khai đa tác vụ cùng lúc.
Đến với yếu tố tiếp theo quan trọng không kém chính là dung lượng RAM hỗ trợ trên thiết bị. Cả 2 thiết bị NAS Synology đều được cài đặt sẵn 2GB RAM DDR4. Tuy nhiên bộ nhớ RAM của DS423 sẽ được hàn sẵn trên bo mạch chủ, không hỗ trợ tháo rời hay tích hợp khe RAM để nâng cấp. Với DS723+, người dùng sẽ có 2 khe cắm RAM khả dụng, nâng tổng dung lượng RAM được hỗ trợ lên 32GB (16GBx2). Hơn nữa, DS723+ sử dụng loại RAM DDR4 hỗ trợ tính năng ECC - Error Checking and Correction, cho phép tự động sửa lỗi và hạn chế tối đa nguy cơ gặp sự cố của hệ thống.
DS723+ cũng được tích hợp sẵn 2 khe cắm M.2 2280, cho phép lắp thêm 2 thanh SSD M.2 NVMe để nâng cấp bộ nhớ cache SSD hoặc thiết lập phân vùng lưu trữ chuyên dụng cho các ứng dụng đòi hỏi tốc độ truy cập cao. DS423 là mẫu NAS giá rẻ, nhắm vào người dùng phổ thông vì vậy sẽ không được hỗ trợ những nâng cấp phần cứng mạnh mẽ trên.
Kết luận:
- Nên mua DS423: Nếu bạn không yêu cầu cấu hình phần cứng quá cao. Nhu cầu sử dụng chỉ dừng lại ở việc lưu trữ, sao lưu dữ liệu quan trọng.
- Nên mua DS723+: Nếu bạn muốn 1 thiết bị NAS có hiệu năng cao hơn với phần cứng có thể nâng cấp linh hoạt. Yêu cầu sử dụng đa tác vụ cùng lúc, cung cấp tốc độ xử lý nhanh hơn trong mọi tác vụ sao lưu, đồng bộ dữ liệu, thiết lập ảo hóa, quản lý giám sát an ninh…
So sánh hiệu suất ứng dụng trên hai thiết bị DS423 và DS723+
Synology DS723+ cung cấp tốc độ lập chỉ mục tệp nhanh hơn tới 24% khi sử dụng Synology Drive.Tốc độ lập chỉ mục hình ảnh của Synology Photo trên thiết bị cũng nhanh hơn tới 25% so với phiên bản tiền nhiệm trước đó.
Tốc độ đọc/ ghi dữ liệu trên DS723+ lên tới 450/225 Mbps. Với cấu hình phần cứng hiệu năng cao được trang bị trên DS723+, Việt Tuấn cũng không quá bất ngờ khi hiệu suất xử lý của thiết bị vượt trội hơn rất nhiều lần so với DS423.
Đối với ứng dụng giám sát an ninh Surveillance Station, cả hai thiết bị đều cung cấp 2 license miễn phí cho người dùng. Tuy nhiên, số lượng Camera IP tối đa được quản lý bởi DS723+ lên tới 40 Camera IP, nhiều hơn so với DS423 chỉ là 30 Camera IP. Bạn đọc có thể tham khảo sự khác biệt về hiệu suất ứng dụng giữa hai thiết bị trong bảng thông tin sau đây:
Yếu tố |
DS423 |
DS723+ |
Số Camera hỗ trợ |
30 |
40 |
Snapshot Replication |
|
|
Synology Photo |
Hỗ trợ nhận dạng khuôn mặt |
|
Synology Office |
200 |
1200 |
Ảo hóa |
/ |
Có |
Tìm hiểu giải pháp từ Surveillance: Giải pháp ứng dụng giám sát Camera Surveillance Station cho quản lý tòa nhà, văn phòng
Kết luận:
- Nên mua DS423: Nếu bạn sử dụng cho các tác vụ lưu trữ, sao lưu thông thường.
- Nên mua DS723+: Nếu bạn muốn 1 thiết bị NAS có hiệu năng cao trong nhiều tác vụ cùng lúc. Các doanh nghiệp đa nhân sự hay các mô hình làm việc trực tuyến muốn cải thiện hiệu suất công việc, cho phép nhiều người dùng cùng cộng tác.
Tổng kết
Trên đây là tổng hợp chi tiết những thông tin bạn đọc cần biết về sự khác biệt giữa hai thiết bị lưu trữ NAS Synology DS423 và Synology DS723+. Nếu bạn đang tìm kiếm 1 giải pháp lưu trữ NAS đa năng,sở hữu cấu hình phần cứng mạnh mẽ cùng khả năng nâng cấp linh hoạt. Chắc chắn DS723+ sẽ là lựa chọn hàng đầu mà bạn cần đầu tư. DS423 sẽ là mẫu NAS lý tưởng dành cho người dùng cá nhân hay gia đình phổ thông, đáp ứng hoàn hảo cho các tác vụ về sao lưu, quản lý dữ liệu công việc, giải trí giữa các thành viên trong gia đình. Liên hệ ngay cho Việt Tuấn nếu bạn cần được tư vấn chi tiết về hai mẫu sản phẩm trên!
Bài viết hay, rất hữu ích.