Ổ cứng HDD Synology Enterprise HAS5300 16T là mẫu ổ cứng chuyên dụng dành cho cho các thiết bị lưu trữ NAS chuyên nghiệp, được sử dụng tại các doanh nghiệp hoặc tổ chức quy mô vừa - lớn hiện nay. Ổ đĩa Synology HAS5300 16T đã vượt qua 200.000 giờ thử nghiệm khắt khe trên nhiều mô hình phần cứng Synology để đảm bảo khả năng tương thích cao nhất. Sản phẩm cũng được xếp hạng thang điểm MTTF là 2,5 triệu giờ, cùng với đó là thời gian bảo hành giới hạn lên tới 5 năm của Synology. Vậy Synology Enterprise-Grade HAS5300 16T sở hữu những đặc điểm nổi bật nào của dòng ổ cứng lưu trữ cấp doanh nghiệp? Bạn đọc hãy cùng tìm hiểu trong bài viết ngay sau đây của chúng tôi!
Giới thiệu tổng quan ổ cứng HAS5300-16T
HAS5300-16T là model ổ cứng có khả năng lưu trữ cao nhất trong dòng Synology Enterprise-Grade HAS5300 với 16TB dung lượng. Dòng ổ cứng cấp doanh nghiệp này cho phép tốc độ truyền dữ liệu liên tục lên đến 281 MB/giây, phù hợp để triển khai các tác vụ sao lưu, đồng bộ hoặc chia sẻ các thư mục dữ liệu, tập tin hệ thống, bản ghi an ninh có dung lượng lớn. Synology HAS5300 16T được phát triển trên chương trình cơ sở được tối ưu hóa tốt, phục vụ cho những công việc lưu trữ dữ liệu quan trọng cấp doanh nghiệp. Dòng ổ cứng Synology HAS5300 cho phép các hệ thống lưu trữ của Synology có thể sửa chữa các mảng RAID đã xuống cấp nhanh hơn gấp 27% so với các loại ổ đĩa cùng loại, cùng dung lượng. Chi tiết về dòng sản phẩm này, bạn đọc hãy cùng tham khảo trong các phần nội dung sau!
Đặc điểm nổi bật
- Chuẩn ổ cứng: SAS 12 Gb/giây
- Dung lượng lưu trữ: 16 TB
- Tốc độ quay: 7.200 vòng / phút
- Tốc độ truyền dữ liệu duy trì tối đa (Tiêu chuẩn): 262 MB/giây
- Bảo hành: 5 năm
- MTTF: 2.5 triệu giờ
- 550 TB khối lượng công việc/ năm
- Giảm thiểu tối đa tình trạng dữ liệu hỏng hóc khi mất điện bằng cách liên tục ghi dữ liệu vào bộ nhớ đệm
- Khôi phục lại mảng RAID nhanh hơn 27% so với các dòng ổ cứng cùng phân khúc
- Cập nhật Firmware trực tiếp thông qua hệ điều hành DSM
Thiết kế hiện đại, kết cấu chắc chắn 100% kim loại
Synology Enterprise-Grade HAS5300 16T sở hữu thiết kế hiện đại, độ hoàn thiện chi tiết tốt. Kết cấu build full kim loại tạo nên sự chắc chắn, bền bỉ của sản phẩm. Mặt trước nổi bật với phần vỏ màu xám bạc làm nổi bật logo Synology cùng mã model sản phẩm. Các họa tiết đường chéo giao nhau tạo nên sự đặc biệt trong thiết kế, tăng tính thẩm mỹ và tạo nên sự khác biệt giữa dòng ổ cứng cho Nas đối với các dòng ổ cứng máy tính thông thường khác.
Chuẩn ổ cứng SAS vượt trội cho tốc độ xử lý dữ liệu lên tới 12Gbps
Được thiết kế theo chuẩn SAS 3.0 có độ trễ thấp, ổ cứng Synology HAS5300 16T cho phép tốc độ xử lý dữ liệu lên tới 12Gbps. Tốc độ truyền dữ liệu liên tục lên đến 281 MB/giây đáp ứng hiệu suất vượt trội khi triển khai các tác vụ sao lưu, khôi phục hay mã hóa dữ liệu của doanh nghiệp. Khi kết hợp với các thiết bị lưu trữ Synology UC hoặc SA, HAS5300-16T sẽ được khai thác tối đa hiệu suất hoạt động, đảm bảo tốc độ truy xuất, xử lý dữ liệu linh hoạt, nhanh chóng và đáng tin cậy.
Synology Enterprise-Grade HAS5300 16T có độ tin cậy cao, hiệu quả bảo vệ dữ liệu cấp doanh nghiệp
Ổ cứng HAS5300 16T là dòng sản phẩm ổ cứng Nas Synology có độ tin cậy cao, hiệu quả bảo vệ dữ liệu cấp doanh nghiệp. Dòng sản phẩm này là lựa chọn lý tưởng cho việc lưu trữ khối lượng dữ liệu quan trọng của doanh nghiệp, đáp ứng về độ bền lâu dài cùng khả năng hoạt động 24/7 ổn định. Công nghệ bộ nhớ đệm ghi liên tục giúp tăng cường khả năng bảo vệ tính toàn vẹn của dữ liệu trong trường hợp xảy ra các tình trạng nguồn điện gặp sự cố hay bị ngắt bất ngờ. Đồng thời công nghệ này cũng giúp nâng cao hiệu suất xử lý dữ liệu tổng thể của hệ thống NAS.
Synology HAS5300 16T được phát triển dựa trên Firmware được Synology tối ưu hóa cực tốt, tương thích cao với hệ điều hành DiskStation Manager. Được hưởng lợi từ một loạt các tính năng bảo vệ dữ liệu toàn diện của Synology, Synology Enterprise-Grade HAS5300 16T cho phép khôi phục mảng RAID với thời gian xử lý nhanh hơn 27% so với các mẫu ổ cứng cùng phân khúc. Qua đó, giảm đáng kể thời gian và chi phí khi sửa chữa hoặc nâng cấp các hệ thống lưu trữ của doanh nghiệp đã xuống cấp.
Được xếp hạng cho khối lượng công việc 550 TB mỗi năm với MTTF 2,5 triệu giờ, HAS5300-16T thực sự là một lựa chọn an toàn và đáng tin cậy cho mọi ứng dụng lưu trữ dữ liệu quan trọng của doanh nghiệp hiện nay.
Tìm hiểu thêm: RAID là gì? Hiểu rõ các cấp độ RAID 0 - RAID 1 - RAID 5 là gì?
Tại sao ổ cứng HDD Synology Enterprise-Grade HAS5300 16T lại được sử dụng phổ biến?
Ổ cứng HAS5300-16T đã và đang được sử dụng rộng rãi tại nhiều mô hình doanh nghiệp hiện nay bởi những lợi thế vượt trội mà dòng sản phẩm này sở hữu:
- Thiết kế độ bền cao, hoạt động bền bỉ 24/7.
- MTTF lên tới 2.5 triệu giờ cùng khối lượng công việc lên tới 550 TB mỗi năm
- Trải qua hơn 200.000 giờ kiểm tra nghiêm ngặt để đảm bảo hiệu suất hoạt động, tính tương thích và độ bền của thiết bị
- Khả năng truyền dữ liệu liên tục lên đến 274 Mbps, hiệu suất đọc tuần tự của ổ cứng HAS5300 cao hơn tới 23% các dòng ổ cứng cùng phân khúc.
- Cung cấp hiệu suất cao, độ tin cậy tối đa trên các dòng NAS Synology SA và UC
- Bộ nhớ cache ghi liên tục
- Giảm thiểu khả năng hỏng hóc hay mất dữ liệu quan trọng trong trường hợp mất điện đột ngột
- Xây dựng lại mảng RAID nhanh hơn 27% so với các dòng ổ cứng cùng phân khúc.
- Cập nhật chương trình cơ sở tự động trên hệ điều hành DSM giúp đơn giản hóa việc bảo trì và nâng cấp hệ thống.
Đặt mua ổ cứng HDD Synology Enterprise HAS5300 16T giá tốt - Liên hệ ngay cho Việt Tuấn
Ổ cứng HDD Synology Enterprise-Grade HAS5300 16T, hiện đang được Việt Tuấn phân phối chính hãng tại Việt Nam, giá tốt nhất. Liên hệ ngay để được hỗ trợ tư vấn và xây dựng giải pháp lưu trữ tối ưu nhất do đội ngũ chuyên gia, kỹ thuật được đào tạo chuyên sâu bởi hãng Synology.
Chúng tôi cam kết hỗ trợ kỹ thuật tốt nhất trước và sau bán hàng cho các đối tác đại lý, dự án cũng như tuân thủ chính sách bảo hành của hãng và Việt Tuấn tại thị trường Việt Nam. Hỗ trợ đầy đủ giấy tờ thư hỗ trợ bán hàng, hồ sơ chứng từ nhập khẩu khi nhận được yêu cầu: Bill, invoice, Packing list, giấy chứng nhận xuất xứ (CO), giấy chứng nhận chất lượng (CQ).
Bảng so sánh thông số kỹ thuật phần cứng của Synology dòng ổ cứng HAS5300
Dưới đây là bảng so sánh do Việt Tuấn tổng hợp về các dòng ổ cứng HAS5300 gồm HAS5300-8T, HAS5300-12T và HAS5300-16T mời bạn đọc tham khảo:
Thông số kỹ thuật phần cứng | HAS5300-8T | HAS5300-12T | HAS5300-16T | |
General | Dung lượng | 8 TB | 12 TB | 16 TB |
Form Factor | 3.5" | 3.5" | 3.5" | |
Giao diện | SAS 6 Gb/s | SAS 6 Gb/s | SAS 6 Gb/s | |
Kích thước phân vùng | 512e | 512e | 512e | |
Hiệu suất | Tốc độ quay | 7,200 rpm | 7,200 rpm | 7,200 rpm |
Tốc độ giao diện | 12.0 Gb/s, 6.0 Gb/s, 3.0 Gb/s, 1.5 Gb/s | 12.0 Gb/s, 6.0 Gb/s, 3.0 Gb/s, 1.5 Gb/s | 12.0 Gb/s, 6.0 Gb/s, 3.0 Gb/s, 1.5 Gb/s | |
Kích thước bộ nhớ đệm | 256 MiB | 256 MiB | 512 MiB | |
Tốc độ truyền dữ liệu duy trì tối đa (tiêu chuẩn) | 230 MiB/s | 242 MiB/s | 262 MiB/s | |
Độ ổn định | Thời gian mắc lỗi bình quân (MTTF) | 2.500.000 giờ | 2.500.000 giờ | 2.500.000 giờ |
Đánh giá khối lượng công việc | Truyền lên đến 550TB mỗi năm | Truyền lên đến 550TB mỗi năm | Truyền lên đến 550TB mỗi năm | |
Bảo hành | 5 Years | 5 Years | 5 Years | |
Notes | The warranty period starts from the purchase date as stated on your purchase receipt. (Learn more) | |||
Mức tiêu thụ diện năng | Điện thế nguồn | 12 V (± 10%) / 5 V (+10/-7%) | 12 V (± 10%) / 5 V (+10/-7%) | 12 V (± 10%) / 5 V (+10/-7%) |
Nhàn rỗi chủ động | 6.62 W | 4.36 W | 4.46 W | |
Đọc/Ghi ngẫu nhiên 4KB Q1 (Tiêu chuẩn) | 9.87 W | 7.80 W | 8.12 W | |
Notes | Power consumption may differ according to configurations and platforms. | |||
Nhiệt độ | Vận hành | 5°C đến 60°C (41°F đến 140°F) | 5°C to 60°C (41°F to 140°F) | 5°C to 60°C (41°F to 140°F) |
Không vận hành | -40°C to 70°C (-40°F to 158°F) | -40°C to 70°C (-40°F to 158°F) | -40°C to 70°C (-40°F to 158°F) | |
Xung động | Vận hành | 686 m/s2 {70 G} (2 ms duration) | 686 m/s2 {70 G} (2 ms duration) | 686 m/s2 {70 G} (2 ms duration) |
Không vận hành | 2,450 m/s2 {250 G} (2 ms duration) | 2,450 m/s2 {250 G} (2 ms duration) | 2,450 m/s2 {250 G} (2 ms duration) | |
Rung | Vận hành | 7.35 m/s2 {0.75 G} (5 to 300Hz), 2.45 m/s2 {0.25 G} (300 to 500 Hz) | 7.35 m/s2 {0.75 G} (5 to 300Hz), 2.45 m/s2 {0.25 G} (300 to 500 Hz) | 7.35 m/s2 {0.75 G} (5 to 300Hz), 2.45 m/s2 {0.25 G} (300 to 500 Hz) |
Không vận hành | 29.4 m/s2 {3.0 G} (5 to 500 Hz) | 29.4 m/s2 {3.0 G} (5 to 500 Hz) | 29.4 m/s2 {3.0 G} (5 to 500 Hz) | |
Độ cao | Vận hành | -305 m to 3,048 m | -305 m to 3,048 m | -305 m to 3,048 m |
Không vận hành | -305 m to 12,192 m | -305 m to 12,192 m | -305 m to 12,192 m | |
Độ ẩm tương đối | Vận hành | 5% to 90% R.H. (No condensation) | 5% to 90% R.H. (No condensation) | 5% to 90% R.H. (No condensation) |
Không vận hành | 5% to 95% R.H. (No condensation) | 5% to 95% R.H. (No condensation) | 5% to 95% R.H. (No condensation) | |
Thông tin khác | Kích thước (Height x Width x Depth) | 26.1 mm x 101.85 mm x 147 mm | 26.1 mm x 101.85 mm x 147 mm | 26.1 mm x 101.85 mm x 147 mm |
Trọng lượng | 770 g | 720 g | 720 g | |
Chứng nhận | CE | CE | CE | |
EAC | EAC | EAC | ||
BSMI | BSMI | BSMI | ||
RCM | RCM | RCM | ||
KC | KC | KC | ||
ICES | ICES | ICES | ||
UKCA | UKCA | UKCA | ||
TUV | TUV | TUV | ||
UL | UL | UL | ||
RoHS | RoHS | RoHS |
Tổng kết
Trên đây là toàn bộ thông tin bạn cần biết về dòng ổ cứng HDD Synology Enterprise HAS5300 16T. Dòng sản phẩm ổ cứng SATA HDD 16T này này thực sự là một lựa chọn đáng để đầu tư nếu bạn đang tìm kiếm giải pháp lưu trữ chuyên nghiệp, độ bền cao 24/7 cùng hiệu suất xử lý dữ liệu mạnh mẽ. Đừng quên liên hệ ngay cho chúng tôi để nhận được tư vấn chi tiết nhất!
Xem thêm
Rút gọn
Hardware Specifications | HAS5300-16T |
Capacity | 16 TB |
Form Factor | 3.5" |
Interface | SAS 12 Gb/s |
Sector Size | 512e |
Rotational Speed | 7,200 rpm |
Interface Speed | 12.0 Gb/s, 6.0 Gb/s, 3.0 Gb/s, 1.5 Gb/s |
Buffer Size | 512 MiB |
Maximum Sustained Data Transfer Speed (Typ.) | 262 MiB/s |
Mean Time to Failure (MTTF) | 2.5 million hours |
Workload Rating | 550 TB Transferred per Year |
Warranty | 5 Years |
Notes | The warranty period starts from the purchase date as stated on your purchase receipt. (Learn more) |
Supply Voltage | 12 V (± 10%) / 5 V (+10/-7%) |
Active Idle (Typ.) | 4.46 W |
Random Read / Write (4KB Q1) (Typ.) | 8.12 W |
Notes | Power consumption may differ according to configurations and platforms. |
Operating | 5°C to 60°C (41°F to 140°F) |
Non-operating | -40°C to 70°C (-40°F to 158°F) |
Operating | 686 m/s2 {70 G} (2 ms duration) |
Non-operating | 2,450 m/s2 {250 G} (2 ms duration) |
Operating | 7.35 m/s2 {0.75 G} (5 to 300Hz), 2.45 m/s2 {0.25 G} (300 to 500 Hz) |
Non-operating | 29.4 m/s2 {3.0 G} (5 to 500 Hz) |
Operating | -305 m to 3,048 m |
Non-operating | -305 m to 12,192 m |
Operating | 5% to 90% R.H. (No condensation) |
Non-operating | 5% to 95% R.H. (No condensation) |
Size (Height x Width x Depth) | 26.1 mm x 101.85 mm x 147 mm |
Weight | 720 g |
Certification | CE |
EAC | |
BSMI | |
RCM | |
KC | |
ICES | |
UKCA | |
TUV | |
UL | |
RoHS |
Vui lòng để lại số điện thoại hoặc lời nhắn, nhân viên Việt Tuấn sẽ liên hệ trả lời bạn sớm nhất
Sản phẩm tốt, chính hãng. Rất hài lòng và sẽ mua thêm ủng hộ Shop