Huawei eKitEngine S110-8P2ST (98012195) là thiết bị chuyển mạch Switch nhỏ gọn hiệu suất cao đến từ thương hiệu Huawei. Sản phẩm cung cấp 8 cổng RJ45 1GbE hỗ trợ cấp nguồn PoE+ 802.3at cùng 1 combo cổng RJ45/SFP 1G. Thiết bị cho phép lưu trữ tối đa 4000 địa chỉ MAC, mức thông lượng chuyển mạch lên tới 20Gbps đáp ứng yêu cầu về hiệu suất của các mô hình văn phòng SOHO, quán cafe, cửa hàng hiện nay. Cùng khám phá những thông tin chi tiết về dòng sản phẩm này trong bài viết ngay sau đây!
Giới thiệu tổng quan thiết bị Switch Huawei eKitEngine S110-8P2ST (98012195)
Bộ chuyển mạch Switch Huawei eKitEngine S110-8P2ST (98012195) có thiết kế nhỏ gọn, kết cấu kim loại chắc chắn không chiếm quá nhiều diện tích lắp đặt. Bạn có thể lắp thiết bị trong tủ rack mạng, tủ AV treo tường hoặc đặt ngay trên bàn làm việc. Thiết kế không quạt tản - Fanless sẽ đảm bảo hệ thống hoạt động êm ái mà không gây bất kỳ tiếng ồn khó chịu nào.
Về giao diện kết nối, thiết bị chuyển mạch Huawei eKitEngine S110-8P2ST (98012195) được trang bị 8 cổng RJ45 10/100/1000BASE-T hỗ trợ PoE theo chuẩn 802.3af/at. Sản phẩm là lựa chọn lý tưởng giúp bạn đơn giản hóa việc đi dây cấp nguồn cho hệ thống camera giám sát an ninh, hệ thống thiết bị phát Wifi hay các mô hình IoT…
Ngoài ra, bạn cũng có 1 combo cổng quang đồng RJ45/SFP 1G cho phép thiết lập linh hoạt đường truyền Uplink tới các bộ chuyển mạch Huawei khác ở khoảng cách xa. Bạn đọc có thể tham khảo bảng thông số sau:
Thông lượng chuyển mạch |
Tốc độ chuyển tiếp gói tin |
Bảng địa chỉ MAC |
20Gbps |
14.88Mpps |
4000 |
Đặc điểm nổi bật
Thiết bị Switch Huawei eKitEngine S110-8P2ST (98012195) có 4 chế độ hoạt động có thể chuyển đổi linh hoạt thông qua nút chuyển đổi chế độ cổng ở mặt trước thiết bị. Có thể kể đến như:
- Chế Độ Standard (Standard Mode): Tất cả các cổng đều nằm trong cùng một Vlan và chức năng điều khiển luồng được bật.
- Chế Độ Port Isolation (Port Isolation): Tất cả các cổng đường xuống được cách ly với nhau và không thể giao tiếp với nhau. Các cổng đường xuống chỉ có thể giao tiếp với các cổng đường lên. Các cổng đường lên không bị cô lập hoặc tổng hợp.
- Chế Độ Port Bonding (Port Bonding): Trong chế độ này, quản trị viên có thể kết hợp nhiều cổng vật lý của switch để tăng băng thông cho những tác vụ đòi hỏi băng thông lớn.
- Chế Độ Flow Control Disabling: Tất cả các cổng đều nằm trong cùng một VLAN và kiểm soát luồng bị tắt.
Đặt mua Huawei eKitEngine S110-8P2ST (98012195) - Việt Tuấn phân phối hàng chính hãng giá tốt
Công ty TNHH Công nghệ Việt Tuấn nổi bật là một trong những đơn vị hàng đầu trên thị trường Việt Nam về phân phối đa giải pháp mạng và lưu trữ từ nhiều thương hiệu quốc tế chất lượng cao. Trong số đó, Huawei là 1 trong những thương hiệu tiên phong trong các giải pháp mạng chất lượng cao, cung cấp đa dạng dòng sản phẩm như Firewall, Router, Switch, và bộ phát Wifi.
Nếu bạn quan tâm đến việc mua thiết bị chuyển mạch Switch chính hãng Huawei, hãy nhanh chóng liên hệ với Việt Tuấn để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất. Đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực Công nghệ Thông tin sẽ hỗ trợ khách hàng một cách toàn diện, từ giải quyết vấn đề cấu hình đến sử dụng thiết bị. Tất cả sản phẩm được đảm bảo là chính hãng và đi kèm với đầy đủ giấy tờ CO & CQ, hồ sơ nhập khẩu, hoặc hóa đơn xuất kho.
Tổng kết
Trên đây là những thông tin quan trọng mà bạn đọc cần biết về dòng thiết bị Switch Huawei eKitEngine S110-8P2ST (98012195). Sản phẩm là một sự lựa chọn lý tưởng cho các tổ chức doanh nghiệp vừa - nhỏ đang cần 1 thiết bị Switch nhỏ gọn, cấu hình nhanh chóng với sự ổn định và linh hoạt trong việc quản lý lưu lượng truyền tải trong mạng. Liên hệ ngay cho Việt Tuấn để được báo giá chi tiết!
Xem thêm
Rút gọn
Integrated fixed device | Y |
Dimensions with packaging (H x W x D) | 150.0 mm x 270.0 mm x 200.0 mm (5.91 in. x 10.63 in. x 7.87 in.) |
Chassis height | 0.8 |
Installation type | Desk mounting,Wall mounting |
Weight without packaging | 1.11 (2.45) |
Weight with packaging | 1.46 (3.22) |
Typical power consumption | 11 |
Typical heat dissipation | 37.53 |
Maximum power consumption | Without PoE: 11 W Full PoE load: 155 W (PoE: 124 W) |
Maximum heat dissipation | - Without PoE: 37.53 - Full PoE load: 528.88 |
Static power consumption | 4 |
100% power consumption | 11 |
MTBF | 78.77 |
MTTR | 2 |
Availability | >0.99999 |
Noise at normal temperature (acoustic power) | Noise-free (no fans), < 30 |
Noise at high temperature (acoustic power) | Noise-free (no fans), < 30 |
Noise at normal temperature (acoustic pressure) | Noise-free (no fans), < 20 |
Number of card slots | 0 |
Number of power slots | 0 |
Number of fans modules | 0 |
Maximum number of physical ports on the entire device | 10 |
Maximum number of 100GE ports | 0 |
Maximum number of 40GE ports | 0 |
Maximum number of 25GE ports | 0 |
Maximum number of 10GE ports | 0 |
Maximum number of 5GE ports | 0 |
Maximum number of 2.5GE ports | 0 |
Maximum number of GE ports | 10 |
Maximum number of FE ports | 10 |
Dedicated stack port | Not supported |
Redundant power supply | Not supported |
Long-term operating temperature | 0°C to 40°C (32°F to 104°F) at an altitude of 0-1800 m (0-5906 ft.) |
Restriction on the operating temperature variation rate | When the altitude is 1800-5000 m (5906-16404 ft.), the highest operating temperature reduces by 1°C (1.8°F) every time the altitude increases by 220 m (722 ft.). |
Storage temperature | –40°C to +70°C (–40°F to +158°F) |
Long-term operating relative humidity | 5% RH to 95% RH (non-condensing) |
Long-term operating altitude | 0–5000 m (0–16404 ft.) |
Storage altitude | 0-5000 m (0-16404 ft.) |
Power supply mode | Power adapter |
Rated input voltage | Power adapter input: 100–240 V AC; 50/60 Hz Power adapter output: 56 V DC |
Input voltage range | Power adapter input: 90 V AC to 264 V AC; 47 Hz to 63 Hz |
Maximum input current | 2.68 A |
CPU | - |
Memory | - |
Flash memory | - |
Console port | Not supported |
Eth Management port | Not supported |
USB | Not supported |
Hardware real-time power detection | Not supported |
Dying gasp | Not supported |
RTC | Not supported |
RPS input | Not supported |
Complete device sleeping | Not supported |
Service port surge protection | Common mode: ±4 kV |
Power supply surge protection | Differential mode: ±6 kV; common mode: ±6 kV |
Ingress protection level (dustproof/waterproof) | IP20 |
Types of fans | None |
Heat dissipation mode | Natural heat dissipation |
Airflow direction | - |
PoE | Supported |
Maximum PoE power consumption | 124 |
PoE+ power interfaces | 8 |
PoE++ power interfaces | - |
Full load PoE power consumption 15.4W (802.3af) | 8 |
Full load PoE power consumption 30W (802.3at) | 4 |
Full load PoE++ power consumption 60W (802.3bt) | - |
Full load PoE++ power consumption 90W (802.3bt) | - |
Certification | EMC certification Safety certification Manufacturing certification |
Vui lòng để lại số điện thoại hoặc lời nhắn, nhân viên Việt Tuấn sẽ liên hệ trả lời bạn sớm nhất
Sản phẩm tốt, chính hãng. Rất hài lòng và sẽ mua thêm ủng hộ Shop