Trong thời đại công nghệ số, mạng là một yếu tố quan trọng cho sự phát triển của các doanh nghiệp và tổ chức. Một hệ thống mạng hiệu suất tốt, độ tin cậy cao, dễ quản lý và tiết kiệm chi phí là mục tiêu của nhiều người quản trị mạng. Để đáp ứng nhu cầu này, Huawei đã ra mắt thiết bị Huawei CloudEngine S310-48T4S, một thiết bị chuyển mạch Ethernet cố định tích hợp, có nhiều tính năng mạng thông minh và hiệu quả. Hãy cùng Việt Tuấn xem thiết bị này có gì nổi bật nhé!
Thiết bị chuyển mạch Huawei CloudEngine S310-48T4S
Giới thiệu tổng quan về Huawei CloudEngine S310-48T4S
Huawei CloudEngine S310-48T4S có 48 cổng 10/100/1000BASE-T và 4 cổng GE SFP, cho phép kết nối với nhiều thiết bị khác nhau như máy tính, máy chủ, máy ảo, điện thoại IP, camera IP. Thiết bị có khả năng chuyển tiếp là 78 Mpps và thông lượng chuyển mạch lên đến 260 Gbit/s, đảm bảotốc độ truyền dữ liệu nhanh chóng và ổn định. Thiết bị cũng hỗ trợ các giao thức định tuyến động như RIP, OSPF, IS-IS, BGP và PIM, cho phép xây dựng mạng linh hoạt và mở rộng.
Huawei CloudEngine S310-48T4S có thiết kế nhỏ gọn, chỉ cao 1U, có thể lắp đặt trên giá đỡ, bàn làm việc hoặc treo tường. Thiết bị có hệ thống nguồn AC tích hợp cũng như có hệ thống làm mát bằng quạt, cho phép hoạt động ổn định ở nhiệt độ từ -5°C đến +50°C.
Huawei CloudEngine S310-48T4S hỗ trợ các tính năng mạng thông minh như VLAN, STP, RSTP, MSTP, LACP, LLDP, IGMP Snooping, DHCP Snooping, ARP Snooping, DAI, ND Snooping, NTP, SNMP, Telnet, SSH, FTP, TFTP, Syslog, RMON, ACL, QoS, SPAN, ERSPAN, sFlow, Telemetry và NETCONF. Những tính năng này giúp cải thiện hiệu quả quản lý mạng, bảo mật mạng, chất lượng dịch vụ, giám sát mạng và khả năng tương tác với các thiết bị khác.
Đặc điểm nổi bật của sản phẩm
- Trang bị 48 cổng 10/100/1000BASE-T và 4 cổng GE SFP.
- Khả năng chuyển tiếp là 78 Mpps và thông lượng chuyển mạch là 260 Gbit/s.
- Thiết kế nhỏ gọn, chỉ cao 1U, có thể lắp đặt trên giá đỡ, bàn làm việc hoặc treo tường
- Hệ thống nguồn AC tích hợp
- Hệ thống làm mát bằng quạt, cho phép hoạt động ổn định ở nhiệt độ từ -5°C đến +50°C.
- Hỗ trợ các tính năng mạng thông minh, như VLAN, STP, RSTP, MSTP, LACP, LLDP, IGMP Snooping, DHCP Snooping, ARP Snooping, DAI, ND Snooping, NTP, SNMP, Telnet, SSH, FTP, TFTP, Syslog, RMON, ACL, QoS, SPAN, ERSPAN, sFlow, Telemetry và NETCONF. Hỗ trợ các giao thức định tuyến động, như RIP, OSPF, IS-IS, BGP và PIM.
- Hiệu suất cao, độ tin cậy cao, dễ quản lý, dễ mở rộng và tiết kiệm chi phí
- Phù hợp cho các ứng dụng mạng văn phòng nhỏ, doanh nghiệp nhỏ và trung bình, cũng như các mạng cơ sở hạ tầng.
Mua Huawei CloudEngine S310-48T4S uy tín, chính hãng ở đâu?
Khi mua các thiết bị mạng kém chất lượng và không rõ nguồn gốc sẽ gây tổn thất lớn đến chất lượng công việc và trải nghiệm của người dùng, đồng thời thất thoát về thời gian và tiền bạc. Công ty TNHH Công Nghệ Việt Tuấn là một đơn vị có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết bị mạng và cung cấp các thiết bị chuyển mạch chính hãng, với mức giá cạnh tranh và phù hợp nhất trên thị trường Việt Nam. Việt Tuấn cam kết cung cấp đầy đủ các chứng từ nhập khẩu và thực hiện chính sách bảo hành đảm bảo độ tin cậy và uy tín cho khách hàng.
Việt Tuấn hiện đang là đối tác kinh doanh phân phối các bộ chuyển mạch Huawei chính hãng tại Việt Nam. Bên cạnh đó, khách hàng còn được cung cấp đầy đủ đủ hợp đồng, hóa đơn bán hàng, chứng từ nhập khẩu bao gồm hóa đơn bán hàng, hồ sơ chứng từ nhập khẩu bao gồm Bill, invoice, Packing list (CQ), giấy chứng nhận chất lượng (CQ). Việt Tuấn cũng sẵn sàng cung cấp các giải pháp tối ưu đến từ đội ngũ chuyên gia, kỹ thuật viên được đào tạo bài bản để hỗ trợ quý khách hàng một cách nhanh nhất.
Tổng kết
Thiết bị Huawei CloudEngine S310-48T4S có nhiều ưu điểm so với các thiết bị cùng loại, như hiệu suất cao, độ tin cậy cao, dễ quản lý, dễ mở rộng và tiết kiệm chi phí. Sản phẩm là sự lựa chọn phù hợp cho các ứng dụng mạng văn phòng nhỏ, doanh nghiệp nhỏ và trung bình, cũng như các mạng cơ sở hạ tầng.
Xem thêm
Rút gọn
First supported version | V600R022C10 |
Integrated fixed device | Y |
Dimensions with packaging (H x W x D) | 90.0 mm x 550.0 mm x 360.0 mm (3.54 in. x 21.65 in. x 14.17 in.) |
Chassis height | 1 |
Installation type | Rack mounting,Desk mounting,Wall mounting |
Weight without packaging | 2.71 (5.97) |
Weight with packaging | 3.59 (7.91) |
Typical power consumption | 44.9 |
Typical heat dissipation | 153.2 |
Maximum power consumption | 52.05 |
Maximum heat dissipation | 177.6 |
Static power consumption | 27.55 |
100% power consumption | 45.66 |
MTBF | 40.61 |
MTTR | 2 |
Availability | >0.99999 |
Noise at normal temperature (acoustic power) | 46.6 |
Noise at high temperature (acoustic power) | 54.3 |
Noise at normal temperature (acoustic pressure) | 34.6 |
Number of card slots | 0 |
Number of power slots | 0 |
Number of fans modules | 1 |
Maximum number of physical ports on the entire device | 52 |
Maximum number of 100GE ports | 0 |
Maximum number of 40GE ports | 0 |
Maximum number of 25GE ports | 0 |
Maximum number of 10GE ports | 0 |
Maximum number of 5GE ports | 0 |
Maximum number of 2.5GE ports | 0 |
Maximum number of GE ports | 52 |
Maximum number of FE ports | 48 |
Dedicated stack port | Not supported |
Redundant power supply | Not supported |
Long-term operating temperature | -5°C to +50°C (23°F to 122°F) at an altitude of 0-1800 m (0-5905.44 ft.) |
Restriction on the operating temperature variation rate | When the altitude is 1800–5000 m (5906–16404 ft.), the highest operating temperature reduces by 1°C (1.8°F) every time the altitude increases by 220 m (722 ft.). Devices cannot start when the temperature is lower than 0°C (32°F). The operating temperature ranges from –5°C (23°F) to +45°C (113°F) when optical modules with transmission distances greater than or equal to 60 km are used. |
Storage temperature | –40°C to +70°C (–40°F to +158°F) |
Long-term operating relative humidity | 5% RH to 95% RH (non-condensing) |
Long-term operating altitude | 0–5000 m (0–16404 ft.) |
Storage altitude | 0-5000 m (0-16404 ft.) |
Power supply mode | AC built-in |
Rated input voltage | AC input: 100–240 V AC; 50/60 Hz |
Input voltage range | AC input: 90–290 V AC; 45–65 Hz |
Maximum input current | 1.6 A |
CPU | 1.1 GHz, 2 cores |
Memory | 2 GB |
Flash memory | 1 GB in total. To view the available flash memory size, run the display version command. |
Console port | RJ45 |
Eth Management port | Not supported |
USB | Not supported |
Hardware real-time power detection | Not supported |
Dying gasp | Supported |
RTC | Not supported |
RPS input | Not supported |
Complete device sleeping | Not supported |
Service port surge protection | Common mode: ±7 kV |
Power supply surge protection | Differential mode: ±6 kV; common mode: ±6 kV |
Ingress protection level (dustproof/waterproof) | IP20 |
Types of fans | Built-in |
Heat dissipation mode | Air cooling for heat dissipation, intelligent fan speed adjustment |
Airflow direction | Air intake from left and air exhaust from right |
PoE | Not supported |
Maximum PoE power consumption | - |
PoE+ power interfaces | - |
PoE++ power interfaces | - |
Full load PoE power consumption 15.4W (802.3af) | - |
Full load PoE power consumption 30W (802.3at) | - |
Full load PoE++ power consumption 60W (802.3bt) | - |
Full load PoE++ power consumption 90W (802.3bt) | - |
Certification | EMC certification Safety certification Manufacturing certification |
Vui lòng để lại số điện thoại hoặc lời nhắn, nhân viên Việt Tuấn sẽ liên hệ trả lời bạn sớm nhất
Sản phẩm tốt, chính hãng. Rất hài lòng và sẽ mua thêm ủng hộ Shop