Trong thời đại công nghệ thông tin phát triển nhanh chóng, việc xây dựng và quản lý mạng là một nhu cầu thiết yếu của nhiều doanh nghiệp và cá nhân. Tuy nhiên, không phải ai cũng có đủ kinh nghiệm và kiến thức để cấu hình và điều khiển các thiết bị mạng một cách chuyên nghiệp. Vì vậy, một thiết bị chuyển mạch không quản lý như Huawei eKitEngine S110-24T2SR là một lựa chọn lý tưởng cho những người muốn có một mạng ổn định, nhanh chóng, và dễ dàng sử dụng. Hãy cùng Việt Tuấn tìm hiểu chi tiết về các đặc điểm nổi bật của sản phẩm này nhé!
Thiết bị chuyển mạch Huawei eKitEngine S110-24T2SR
Giới thiệu tổng quan về Huawei eKitEngine S110-24T2SR
Huawei eKitEngine S110-24T2SR là một thiết bị chuyển mạch được trang bị 24 cổng 10/100/1000BASE-T và 2 cổng GE SFP tốc độ cao, hỗ trợ cấp nguồn AC. Thiết bị có kích thước nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt và sử dụng, phù hợp cho các mạng SOHO hoặc các hệ thống mạng nhỏ.
Thiết bị không cần cấu hình và có thể tự động chuyển mạch các gói dữ liệu và có thể được lắp đặt trên giá đỡ, bàn làm việc hoặc treo tường. Thiết bị có thể được kết nối với các thiết bị khác qua các cáp mạng, cáp quang, hoặc cáp chuyển đổi, cấp nguồn qua cổng AC, và có đèn LED hiển thị trạng thái hoạt động.
Sản phẩm có hiệu năng cao, tiết kiệm điện năng nhờ thiết kế không quạt và dễ sử dụng. Huawei eKitEngine S110-24T2SR là một giải pháp chuyển mạch hiệu quả và tiện lợi cho những người muốn có một mạng ổn định, nhanh chóng, và dễ dàng sử dụng.
Đặc điểm nổi bật của sản phẩm
- Trang bị 24 cổng 10/100/1000BASE-T
- Trang bị 2 cổng GE SFP
- Hỗ trợ cấp nguồn AC
- Tự động nhận dạng tốc độ cổng, hỗ trợ chế độ full-duplex và half-duplex, và hỗ trợ chức năng MDI/MDIX tự động, giúp kết nối các thiết bị mạng một cách linh hoạt và đơn giản.
- Chuyển tiếp gói dữ liệu với tốc độ cao, hỗ trợ chức năng store-and-forward, và có bộ nhớ đệm lớn, giúp tăng hiệu suất truyền dữ liệu và giảm độ trễ.
- Tiết kiệm điện năng, hỗ trợ chức năng EEE (Energy Efficient Ethernet), và có công suất tiêu thụ thấp, giúp giảm chi phí vận hành và bảo vệ môi trường.
- Không có quạt, loại bỏ tiếng ồn và giảm nhiệt độ, và có tuổi thọ cao, giúp tăng độ tin cậy và an toàn.
- Thiết bị không quạt, loại bỏ tiếng ồn và giảm nhiệt độ và có tuổi thọ cao.
- Có thể được lắp đặt trên giá đỡ, bàn làm việc, hoặc treo tường.
- Có thể được kết nối với các thiết bị khác qua các cáp mạng, cáp quang, hoặc cáp chuyển đổi.
- Cấp nguồn qua cổng AC và có đèn LED hiển thị trạng thái hoạt động.
- Thiết bị không cần cấu hình và có thể tự động chuyển mạch các gói dữ liệu.
Nơi phân phối chính hãng Huawei eKitEngine S110-24T2SR
Với kinh nghiệm hoạt động lâu năm trong việc phân phối các dòng thiết bị mạng, công ty TNHH Công nghệ Việt Tuấn là lựa chọn hàng đầu để mua các thiết bị mạng đến từ Huawei, giúp khách hàng không phải lo lắng về hàng giả hoặc hàng kém chất lượng.
Việt Tuấn là nhà phân phối chính hãng các thiết bị chuyển mạch Huawei với mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường Việt Nam. Khách hàng sẽ được cung cấp đầy đủ hồ sơ chứng từ nhập khẩu bao gồm Bill, invoice, Packing list, giấy chứng nhận xuất xứ (CO), giấy chứng nhận chất lượng (CQ) và các hợp đồng, hóa đơn bán hàng. Đội ngũ chuyên gia, kỹ thuật được đào tạo chuyên sâu của Việt Tuấn sẽ cung cấp các giải pháp tối ưu nhất cho khách hàng.
Tổng kết
Huawei eKitEngine S110-24T2SR là một thiết bị chuyển mạch không quản lý, có hiệu năng cao, tiết kiệm năng lượng và dễ sử dụng. Đây là sự lựa chọn tuyệt vời cho các cá nhân, doanh nghiệp nhỏ đòi hỏi hiệu suất cao và chất lượng mạng ổn định. Hãy liên hệ ngay với Việt Tuấn để được đội ngũ chuyên gia của chúng tôi hỗ trợ, tư vấn một cách nhanh chóng nhất.
Xem thêm
Rút gọn
Integrated fixed device | Y |
Dimensions with packaging (H x W x D) | 90.0 mm x 550.0 mm x 260.0 mm (3.54 in. x 21.65 in. x 10.24 in.) |
Chassis height | 1 |
Installation type | Rack mounting,Desk mounting,Wall mounting |
Weight without packaging | 1.8 (3.97) |
Weight with packaging | 2.3 (5.07) |
Typical power consumption | 16 |
Typical heat dissipation | 54.6 |
Maximum power consumption | 17 |
Maximum heat dissipation | 58 |
Static power consumption | 5 |
100% power consumption | 16 |
MTBF | 76.10 |
MTTR | 2 |
Availability | >0.99999 |
Noise at normal temperature (acoustic power) | Noise-free (no fans), < 30 |
Noise at high temperature (acoustic power) | Noise-free (no fans), < 30 |
Noise at normal temperature (acoustic pressure) | Noise-free (no fans), < 20 |
Number of card slots | 0 |
Number of power slots | 0 |
Number of fans modules | 0 |
Maximum number of physical ports on the entire device | 26 |
Maximum number of 100GE ports | 0 |
Maximum number of 40GE ports | 0 |
Maximum number of 25GE ports | 0 |
Maximum number of 10GE ports | 0 |
Maximum number of 5GE ports | 0 |
Maximum number of 2.5GE ports | 0 |
Maximum number of GE ports | 26 |
Maximum number of FE ports | 26 |
Dedicated stack port | Not supported |
Redundant power supply | Not supported |
Long-term operating temperature | 0°C to 40°C (32°F to 104°F) at an altitude of 0-1800 m (0-5906 ft.) |
Restriction on the operating temperature variation rate | When the altitude is 1800-5000 m (5906-16404 ft.), the highest operating temperature reduces by 1°C (1.8°F) every time the altitude increases by 220 m (722 ft.). |
Storage temperature | –40°C to +70°C (–40°F to +158°F) |
Long-term operating relative humidity | 5% RH to 95% RH (non-condensing) |
Long-term operating altitude | 0–5000 m (0–16404 ft.) |
Storage altitude | 0-5000 m (0-16404 ft.) |
Power supply mode | AC built-in |
Rated input voltage | AC input: 100–240 V AC; 50/60 Hz |
Input voltage range | AC input: 90 V AC to 264 V AC; 45 Hz to 65 Hz |
Maximum input current | 0.8 A |
CPU | - |
Memory | - |
Flash memory | - |
Console port | Not supported |
Eth Management port | Not supported |
USB | Not supported |
Hardware real-time power detection | Not supported |
Dying gasp | Not supported |
RTC | Not supported |
RPS input | Not supported |
Complete device sleeping | Not supported |
Service port surge protection | Common mode: ±1 kV |
Power supply surge protection | Differential mode: ±6 kV; common mode: ±6 kV |
Ingress protection level (dustproof/waterproof) | IP20 |
Types of fans | None |
Heat dissipation mode | Natural heat dissipation |
Airflow direction | - |
PoE | Not supported |
Maximum PoE power consumption | - |
PoE+ power interfaces | - |
PoE++ power interfaces | - |
Full load PoE power consumption 15.4W (802.3af) | - |
Full load PoE power consumption 30W (802.3at) | - |
Full load PoE++ power consumption 60W (802.3bt) | - |
Full load PoE++ power consumption 90W (802.3bt) | - |
Certification | EMC certification Safety certification Manufacturing certification |
Vui lòng để lại số điện thoại hoặc lời nhắn, nhân viên Việt Tuấn sẽ liên hệ trả lời bạn sớm nhất
Sản phẩm tốt, chính hãng. Rất hài lòng và sẽ mua thêm ủng hộ Shop