Huawei CloudEngine S310-24P4S là một thiết bị chuyển mạch thông minh, linh hoạt và an toàn, được xây dựng trên nền tảng phần cứng và phần mềm hiệu năng cao thế hệ mới của Huawei. Thiết bị có 24 cổng 10/100/1000BASSE-T hỗ trợ cấp nguồn PoE+ để kết nối đến các thiết bị khác, cùng 4 cổng quang GE SFP tốc độ cao và nguồn điện AC tích hợp. Bài viết sau đây Việt Tuấn sẽ giới thiệu cho bạn đọc về một số đặc điểm nổi bật của thiết bị, hãy chú ý theo dõi nhé!
Thiết bị chuyển mạch thông minh Huawei CloudEngine S310-24P4S
Giới thiệu tổng quan về sản phẩm
Huawei CloudEngine S310-24P4S được trang bị 24 cổng 10/100/1000BASE-T hỗ trợ cấp nguồn PoE+, 4 cổng GE SFP, và nguồn điện AC tích hợp. Tốc độ chuyển tiếp dữ liệu của thiết bị là 42 Mpps, và khả năng chuyển mạch là 260 Gbit/s. Thiết bị có kích thước nhỏ gọn, chỉ cao 1U, và có thể lắp đặt trên giá đỡ, bàn làm việc, hoặc treo tường. Thiết bị có độ ồn thấp, chỉ 49.3 dB ở nhiệt độ bình thường, và 63 dB ở nhiệt độ cao.
Huawei CloudEngine S310-24P4S là một thiết bị chuyển mạch Huawei quản lý thông minh, được xây dựng trên nền tảng phần cứng và phần mềm hiệu năng cao thế hệ mới. Thiết bị có các tính năng nổi bật cho phép kết nối nhiều thiết bị chuyển mạch thành một hệ thống logic, giảm thiểu chi phí quản lý và nâng cao khả năng mở rộng, hỗ trợ mạng Ethernet linh hoạt, cho phép cấu hình các cổng Ethernet với các tốc độ khác nhau, từ 10 Mbit/s đến 1000 Mbit/s, phù hợp với các nhu cầu kết nối đa dạng.
Đặc điểm nổi bật của Huawei CloudEngine S310-24P4S
- Trang bị 24 cổng 10/100/1000BASE-T cấp nguồn PoE+
- Trang bị 4 cổng GE SFP và nguồn điện AC tích hợp.
- Khả năng chuyển tiếp gói tin lên đến 42 Mpps
- Công suất chuyển mạch lên đến 260 Gbit/s
- Thiết bị có kích thước nhỏ gọn, có thể lắp đặt trên giá đỡ, bàn làm việc hoặc treo tường
- Hỗ trợ tính năng iStack, cho phép kết nối nhiều thiết bị chuyển mạch thành một hệ thống logic duy nhất, giúp tăng cường khả năng mở rộng, đơn giản hóa quản lý và nâng cao độ tin cậy.
- Hỗ trợ mạng Ethernet linh hoạt, cho phép cấu hình động các cổng Ethernet theo nhu cầu của người dùng, tối ưu hóa việc sử dụng tài nguyên mạng.
- Cung cấp các cơ chế kiểm soát an ninh đa dạng, bao gồm: chống tấn công ARP, chống tấn công DoS, chống giả mạo địa chỉ IP/MAC, chống giả mạo DHCP,...
- Hỗ trợ các giao thức bảo mật mạng như 802.1x, RADIUS, TACACS+, SSH, SSL, SNMPv3 và cơ chế mã hóa dữ liệu trên mạng
Nơi phân phối Huawei CloudEngine S310-24P4S chính hãng, giá tốt?
Với kinh nghiệm nhiều năm kinh nghiệm, chuyên môn phong phú về các dòng sản phẩm thiết bị mạng, Việt Tuấn chắc chắn là địa chỉ mua thiết bị wifi chính hãng uy tín nhất mà bạn không thể nào bỏ qua. Thiết bị Huawei CloudEngine S310-24P4SQD hiện đang được Việt Tuấn phân phối chính hãng với giá thành tốt nhất thị trường Việt Nam.
Kèm theo mỗi đơn hàng khi bàn giao tới Quý khách, Việt Tuấn luôn có đủ chứng từ, hoá đơn bán hàng, chứng từ nhập khẩu như: hoá đơn, hoá đơn, packing list, chứng chỉ xuất xứ (CO), chứng chỉ chất lượng (CQ). Chúng tôi luôn cung cấp giải pháp tối ưu nhất với đội ngũ chuyên gia và kỹ sư dày dặn kinh nghiệm.
Tổng kết
Huawei CloudEngine S310-24P4S là một thiết bị chuyển mạch quản lý thông minh, có khả năng chuyển tiếp gói dữ liệu nhanh chóng và an toàn, hỗ trợ các tính năng mạng Ethernet linh hoạt, chồng thông minh, và cấp nguồn qua Ethernet. Thiết bị đến từ Huawei có thiết kế nhỏ gọn, độ bền cao, và độ ồn thấp, phù hợp với các môi trường văn phòng nhỏ và vừa. Trên đây là những thông tin về thiết bị mà bạn đọc cần nắm rõ, để đặt mua sản phẩm hãy liên hệ ngay cho Việt Tuấn để được tư vấn và hỗ trợ một cách nhanh chóng nhất.
Xem thêm
Rút gọn
First supported version | V600R022C10 |
Integrated fixed device | Y |
Dimensions with packaging (H x W x D) | 90.0 mm x 550.0 mm x 360.0 mm (3.54 in. x 21.65 in. x 14.17 in.) |
Chassis height | 1 |
Installation type | Rack mounting,Desk mounting,Wall mounting |
Weight without packaging | 2.92 (6.44) |
Weight with packaging | 3.79 (8.36) |
Typical power consumption | 40.07 |
Typical heat dissipation | 136.72 |
Maximum power consumption | - Without PoE: 47.1 W - Full PoE load: 491.66 W (PoE: 400 W) |
Maximum heat dissipation | - Without PoE: 160.71 - Full PoE load: 1677.59 |
Static power consumption | 30.82 |
100% power consumption | 40.54 |
MTBF | 60.18 |
MTTR | 2 |
Availability | >0.99999 |
Noise at normal temperature (acoustic power) | 49.3 |
Noise at high temperature (acoustic power) | 63 |
Noise at normal temperature (acoustic pressure) | 37.3 |
Number of card slots | 0 |
Number of power slots | 0 |
Number of fans modules | 2 |
Maximum number of physical ports on the entire device | 28 |
Maximum number of 100GE ports | 0 |
Maximum number of 40GE ports | 0 |
Maximum number of 25GE ports | 0 |
Maximum number of 10GE ports | 0 |
Maximum number of 5GE ports | 0 |
Maximum number of 2.5GE ports | 0 |
Maximum number of GE ports | 28 |
Maximum number of FE ports | 24 |
Dedicated stack port | Not supported |
Redundant power supply | Not supported |
Long-term operating temperature | -5°C to +50°C (23°F to 122°F) at an altitude of 0-1800 m (0-5905.44 ft.) |
Restriction on the operating temperature variation rate | When the altitude is 1800–5000 m (5906–16404 ft.), the highest operating temperature reduces by 1°C (1.8°F) every time the altitude increases by 220 m (722 ft.). Devices cannot start when the temperature is lower than 0°C (32°F). |
Storage temperature | –40°C to +70°C (–40°F to +158°F) |
Long-term operating relative humidity | 5% RH to 95% RH (non-condensing) |
Long-term operating altitude | 0–5000 m (0–16404 ft.) |
Storage altitude | 0-5000 m (0-16404 ft.) |
Power supply mode | AC built-in |
Rated input voltage | AC input: 100–240 V AC; 50/60 Hz |
Input voltage range | AC input: 90–290 V AC; 45–65 Hz |
Maximum input current | 6:00 SA |
CPU | 1.1 GHz, 2 cores |
Memory | 2 GB |
Flash memory | 1 GB in total. To view the available flash memory size, run the display version command. |
Console port | RJ45 |
Eth Management port | Not supported |
USB | Not supported |
Hardware real-time power detection | Not supported |
Dying gasp | Supported |
RTC | Not supported |
RPS input | Not supported |
Complete device sleeping | Not supported |
Service port surge protection | Common mode: ±7 kV |
Power supply surge protection | Differential mode: ±6 kV; common mode: ±6 kV |
Ingress protection level (dustproof/waterproof) | IP20 |
Types of fans | Built-in |
Heat dissipation mode | Air cooling for heat dissipation, intelligent fan speed adjustment |
Airflow direction | Air intake from left and front, air exhaustion from right |
PoE | Supported |
Maximum PoE power consumption | 400 |
PoE+ power interfaces | 24 |
PoE++ power interfaces | - |
Full load PoE power consumption 15.4W (802.3af) | 24 |
Full load PoE power consumption 30W (802.3at) | 13 |
Full load PoE++ power consumption 60W (802.3bt) | - |
Full load PoE++ power consumption 90W (802.3bt) | - |
Certification | EMC certification Safety certification Manufacturing certification |
Vui lòng để lại số điện thoại hoặc lời nhắn, nhân viên Việt Tuấn sẽ liên hệ trả lời bạn sớm nhất
Sản phẩm tốt, chính hãng. Rất hài lòng và sẽ mua thêm ủng hộ Shop