Chọn MENU

Hãng Synology giới thiệu ổ cứng HAT3300 Plus Series chuyên dụng cho NAS dự kiến ra mắt quý 2 năm 2023

Ổ cứng cho NAS Synology PLUS – Dòng HAT3300

Một số tin tức mới cập nhật đến những người quan tâm Synology và Thiết bị lưu trữ mạng Network Attached Storage (NAS).

Synology sẽ tung ra một loạt ổ cứng HAT3300 hoàn toàn mới vào năm 2023 và Dòng sản phẩm này hướng đến người dùng gia đình và SMB. Mặc dù Synology đã có nhiều loại ổ cứng riêng, nhưng dòng HAT5300 và HAT5310 chủ yếu được thiết kế cho người dùng Pro và Enterprise và nhiều người dùng có hệ thống quy mô nhỏ hơn không hoàn toàn hài lòng với các ổ đĩa lớn hơn, ồn hơn và đắt tiền hơn mà họ phải đầu tư.

hat33001.jpg

Nhưng giờ đây, Synology cuối cùng đã giải quyết vấn đề này với việc ra mắt dòng ổ cứng HAT3300 Plus, sẽ có bốn dung lượng khác nhau bao gồm 4TB, 6TB, 8TB, 12TB (và có thể là dung lượng thứ năm là 16TB) và sẽ được xây dựng trên ổ cứng Seagate Ironwolf. Điều này đánh dấu một trong những bước cuối cùng để Synology hoàn thiện hệ sinh thái thiết bị mạng phần cứng một thương hiệu, bao gồm 2 loại SSD media, nhiều loại phương tiện bộ nhớ, thẻ nâng cấp, bộ định tuyến và thậm chí cả camera IP giám sát của riêng họ.

Vì vậy, hãy nói về thông số kỹ thuật của dòng sản phẩm Synology HAT3300 mới, cách nó so sánh với dòng HAT5300 hiện có và quan trọng nhất là liệu những ổ đĩa này có xứng đáng với dữ liệu quý giá của bạn hay không. Với danh tiếng của Synology về các sản phẩm chất lượng cao và dịch vụ khách hàng xuất sắc, chúng tôi tin tưởng rằng những ổ cứng mới này sẽ là công cụ thay đổi cuộc chơi cho người dùng gia đình cũng như người dùng SMB. Đừng bỏ lỡ phiên bản mới thú vị này!

Thông số kỹ thuật phần cứng của dòng ổ cứng Synology HAT3300 PLUS

Ổ cứng Synology HAT3300 Plus được xây dựng trên nền tảng Seagate Ironwolf, có nghĩa là chúng có thể sẽ chia sẻ các thông số kỹ thuật phần cứng tương tự. Tuy nhiên, Synology đã thêm một số cải tiến về firmware, chẳng hạn như khả năng cập nhật firmware từ bên trong Synology DSM và Trình quản lý lưu trữ. Synology đã tương thích với dòng HDD Seagate Ironwolf trong một thời gian dài, mặc dù đã có một số vấn đề xảy ra vào năm 2021/2022 khi khả năng tương thích với một số hệ thống không lý tưởng với dòng HAT5300. Các ổ đĩa HAT3300 được Seagates điều chỉnh/thích hợp Synology là một động thái hợp lý và công cụ Seagate Ironwolf Health Management đã được giới thiệu trong trình quản lý lưu trữ DSM trong nhiều năm.

 Ổ HAT3300 sẽ có các mức dung lượng 4TB, 6TB, 8TB và 12TB, đây là những kích thước được người dùng sử dụng phổ biến nhất vào năm 2023. Dưới đây là bảng phân tích thông số kỹ thuật của từng ổ.

Thông số ổ cứng dòng Enterprise của Synology

HAT5300-4T

HAT5310-8T

HAT5300-12T

HAT5300-16T

HAT5310-18T

4 TB

8 TB

12 TB

16 TB

18 TB

3,5″

3,5″

3,5″

3,5″

3,5″

SATA 6Gb/giây

SATA 6Gb/giây

SATA 6Gb/giây

SATA 6Gb/giây

SATA 6Gb/giây

512e

512e

512e

512e

512e

7.200 vòng / phút

7.200 vòng / phút

7.200 vòng / phút

7.200 vòng / phút

7.200 vòng / phút

6,0 Gb/giây, 3,0 Gb/giây, 1,5 Gb/giây

6,0 Gb/giây, 3,0 Gb/giây, 1,5 Gb/giây

6,0 Gb/giây, 3,0 Gb/giây, 1,5 Gb/giây

6,0 Gb/giây, 3,0 Gb/giây, 1,5 Gb/giây

6,0 Gb/giây, 3,0 Gb/giây, 1,5 Gb/giây

256 MiB

256 MiB

256 MiB

512 MB

512 MB

243 MiB/giây

248 MiB/giây

242 MiB/giây

262 MB/giây

268 MiB/giây

2 triệu giờ

2 triệu giờ

2,5 triệu giờ

2,5 triệu giờ

2,5 triệu giờ

550 TB được truyền mỗi năm

550 TB được truyền mỗi năm

550 TB được truyền mỗi năm

550 TB được truyền mỗi năm

550 TB được truyền mỗi năm

5 năm

5 năm

5 năm

5 năm

5 năm

 

12 V (± 10%) / 5 V (+10/-7%)

12 V (± 10%) / 5 V (+10/-7%)

12 V (± 10%) / 5 V (+10/-7%)

12 V (± 10%) / 5 V (+10/-7%)

12 V (± 10%) / 5 V (+10/-7%)

4,07W

5,61 W

4,25W

4,00 W

4,16W

7,76 W

9,29 W

7,83 W

7,63W

8,35 W

Mức tiêu thụ điện năng có thể khác nhau tùy theo cấu hình và nền tảng.

Thông số ổ cứng dòng HAT3300 Plus của Synology

Thông số kỹ thuật

12TB

8TB

6TB

4TB

Model

HAT3300-12T

HAT3300-8T

HAT3300-6T

HAT3300-4T

Số khay hỗ trợ

1-8 khay

1-8 khay

1-8 khay

1-8 khay

Recording

CMR

CMR

CMR

CMR

Drive Seal

heli

Không khí

Không khí

Không khí

khối lượng công việc

180TB

180TB

180TB

180TB

Tốc độ quay

7200RPM

5400RPM

5400RPM

5900RPM

Bộ nhớ cache

256 MB

256 MB

256 MB

64MB

chu kỳ tải

600K

600K

600K

600K

MTBF

1 triệu giờ

1 triệu giờ

1 triệu giờ

1 triệu giờ

Sự bảo đảm

3 năm*

3 năm*

3 năm*

3 năm*

TBC   – Sẽ biết thêm khi chúng được ra mắt chính thức

 

 

 

 

Synology sử dụng ổ đĩa cứng nào?

Có vẻ như đó là ổ cứng Seagate. Nhưng chúng tôi sẽ có thể nói nhiều hơn khi bản pdf chính thức được phát hành.

Trong thời gian chờ đợi, bạn có thể thử đoán trong các nhận xét dựa trên các ổ đĩa hiệu suất tương tự này.

MFR

model

serial

capacity

speed

load

noise

watts

warranty

RPM

Cycles

MTBF

Seagate

Ironwolf

ST4000VN008

4TB

180MB/s

180

25

4.8

3 Years

5900

600

1,000,000

WD

Red Plus

WD40EFPX

4TB

180 MB/s

180

27

4.7

3 Years

5400

600

1,000,000

WD

Red Plus

WD40EFZX

4TB

175 MB/s

180

27

4.8

3 Years

5400

600

1,000,000

WD

Purple

WD42PURZ

4TB

175MB/s

180

27

4.6

3 Years

5400

300

1,000,000

WD

Purple

WD40PURZ

4TB

150 MB/s

180

28

5.1

3 Years

5400

300

1,000,000

MFR

model

serial

capacity

speed

load

noise

watts

warranty

RPM

Cycles

MTBF

Seagate

Ironwolf

ST6000VN006

6TB

202MB/s

180

26

5.3

3 Years

5,4

600

1,000,000

Seagate

Ironwolf

ST6000VN001

6TB

190MB/s

180

27

5.3

3 Years

5,4

600

1,000,000

WD

Red Plus

WD60EFPX

6TB

180 MB/s

180

27

4.7

3 Years

5400

600

1,000,000

WD

Purple

WD63PURZ

6TB

175MB/s

180

27

4.6

3 Years

5400

300

1,000,000

WD

Purple

WD62PURZ

6TB

185 MB/s

180

30

6.2

3 Years

5400

300

1,000,000

WD

Purple

WD60PURZ

6TB

175 MB/s

180

28

5.3

3 Years

5400

300

1,000,000

MFR

model

serial

capacity

speed

load

noise

watts

warranty

RPM

Cycles

MTBF

Seagate

Ironwolf

ST8000VN002

8TB

202MB/s

180

26

5.3

3 Years

5400

600

1,000,000

WD

Purple

WD81PURZ

8TB

213 MB/s

180

29

9

3 Years

5400

300

1,000,000

WD

Purple

WD80PURZ

8TB

178 MB/s

180

29

6.4

3 Years

5400

300

1,000,000

WD

Purple

WD84PURZ

8TB

194 MB/s

180

30

6.2

3 Years

5400

300

1,000,000

MFR

model

serial

capacity

speed

load

noise

watts

warranty

RPM

Cycles

MTBF

Seagate

Ironwolf

ST12000VN0008

12TB

210MB/s

180

30

7.3

3 Years

7200

600

1,000,000

WD

Red Plus

WD120EFBX

12TB

196 MB/s

180

29

6.3

3 Years

7200

600

1,000,000

Toshiba

N300

HDWG21CUZSVA

12TB

242 MiB/s

180

20

4.28

3 Years

7200

 

1,000,000

Tại sao bạn lại sử dụng Ổ cứng Synology HAT3300 mà không phải Ổ cứng của bên thứ 3 trong NAS của mình?

Đó là một câu hỏi hợp lý để hỏi tại sao người dùng nên chọn ổ đĩa Synology HAT3300 thay vì ổ đĩa Seagate, có giá tương tự hoặc đắt hơn một chút. Tuy nhiên, người dùng không nên cảm thấy bị bắt buộc phải lựa chọn vì ổ HAT3300 được thiết kế để tương thích với nhiều loại ổ cứng HDD cho NAS, bao gồm WD Red và Seagate Ironwolf, không giống như dòng XS và các mẫu cao hơn có danh sách tương thích chặt chẽ hơn. Có một số lý do khiến ổ HAT3300 có thể là lựa chọn tốt hơn đối với một số người dùng, chẳng hạn như firmware Synology, được tối ưu hóa đặc biệt cho NAS Synology và hành vi truy cập của nó, giúp nó phù hợp hơn với môi trường máy chủ 24×7 và RAID đa truy cập cấu hình. Ngoài ra, các bản cập nhật firmware đối với các ổ đĩa HAT3300 có thể được thực hiện trong DSM, phần mềm NAS mà không cần tháo ổ đĩa, điều này thuận tiện hơn nhiều so với việc cập nhật chương trình cơ sở cho các ổ cứng thông thường. Cuối cùng, việc chọn ổ cứng Synology giúp đơn giản hóa quy trình bảo hành và hỗ trợ, đặc biệt đối với những người coi trọng thời gian và thời gian ngừng hoạt động của hệ thống. Mặc dù ổ đĩa HAT5300 có giá cao hơn và mạnh mẽ hơn, nhưng vẫn đáng để so sánh chúng với ổ đĩa HAT3300 mới hơn.

So sánh ổ cứng Synology HAT3300 Regular Class và HAT5300 Enterprise Class như thế nào?

Xét về khả năng hỗ trợ, khả năng tương thích và khả năng truy cập vào phần cứng NAS Synology, ổ cứng HAT3300 và HAT5300 khá giống nhau (mặc dù cách thức/nếu bạn có thể sử dụng HAT3300 trong máy chủ XS/SA/UC/HD vẫn chưa rõ ràng) và chỉ khi bạn tìm hiểu kỹ thông số kỹ thuật, bạn mới có thể thấy sự khác biệt chính giữa các ổ đĩa. Đây là cách họ so sánh:

HARDWARE SPECIFICATIONS

HAT5300 / HAT5310

HAS5300 / HAS5310

HAT3300 / HAT3310

General

Capacity

4, 8, 12, 16, 18TB

8, 12, 16TB

4, 6, 8, 12TB

Form Factor

3.5″

3.5″

3.5″

Interface

SATA 6 Gb/s

SAS 12 Gb/s

SATA 6 Gb/s

Sector Size

512e

512e

512e

Performance

Rotational Speed

7200 rpm

7200 rpm

5400-7200 rpm

Interface Speed

6.0 Gb/s, 3.0 Gb/s, 1.5 Gb/s

6.0 Gb/s, 3.0 Gb/s, 1.5 Gb/s

6.0 Gb/s, 3.0 Gb/s, 1.5 Gb/s

Buffer Size

256 MiB

256 MiB

64-256 MiB

Maximum Sustained Data Transfer Speed

268 MiB/s

262 MiB/s

240 MiB/s

Reliability

Mean Time to Failure (MTTF)

2 million hours

2.5 million hours

1 million hours

Workload Rating

550 TB Transferred per Year

550 TB Transferred per Year

180 TB Transferred per Year

Warranty

5 Years

5 Years

5 Years

Những thiết bị NAS nào tương thích với ổ đĩa HAT3300?

  • 23 Series: DS923+, DS723+, DS423+, DS423, DS223, DS223j, DS123
  • 22 Series: RS822+, RS822+RP+, RS422+, DS2422+, DS1522+, DVA1622
  • 21 Series: RS1221+, RS1221+RP+, DS1821+, DS1621+, DVA3221
  • 20 Series: RS820+, RS820+RP+, DS720+, DS420+, DS220+, DS420+j, DS120j, DS220+j
  • 19 Series: DS119j, DVA3219 18 Series: DS1618+, DS418, DS418j, DS218, DS218play, DS118
  • Expansion Unit: RX418, DX1222 , DX517

Ngày phát hành và giá của HDD Synology HAT3300

Theo thông tin mới nhất, Synology HAT3300 sẽ có mặt tại thị trường dự kiến vào quý  năm 2023. Mặc dù ngày chính xác chưa được chỉ định, nhưng dự kiến ​​nó sẽ có sẵn để mua vào khoảng sau ngày 1 tháng 6 năm 2023. Tin tức này sẽ chắc chắn sẽ kích thích nhiều người đam mê NAS và các doanh nghiệp trong khu vực, những người đang háo hức chờ đợi để có được sản phẩm mới nhất từ ​​Synology.

Phần kết luận

Synology HAT3300 được thiết kế để hoạt động trơn tru với nhiều loại thiết bị NAS, bao gồm các thiết bị thuộc dòng Plus và Value. Điều này có nghĩa là người dùng sẽ có nhiều tùy chọn hơn để lựa chọn khi nâng cấp các thiết bị NAS hiện tại của họ. Với firmware của Synology được điều chỉnh cụ thể cho NAS Synology và hành vi truy cập của chính nó, HAT3300 sẽ có thể cung cấp hiệu suất, độ ổn định và khả năng tương thích được cải thiện so với các ổ đĩa của bên thứ ba.

Một trong những ưu điểm chính của Synology HAT3300 là khả năng nhận các bản cập nhật chương trình cơ sở trực tiếp từ bên trong DSM (DiskStation Manager). Đây là một lợi thế lớn cho người dùng vì các bản cập nhật chương trình cơ sở cho hầu hết các ổ đĩa trên thị trường không đặc biệt thường xuyên và quá trình nâng cấp chương trình cơ sở trên NAS không đơn giản. Với HAT3300, người dùng có thể cập nhật chương trình cơ sở của một hoặc nhiều ổ đĩa trong RAID hiện có mà không cần phải tắt nguồn NAS hoặc tháo từng ổ đĩa. Điều này không chỉ tiết kiệm thời gian mà còn giảm nguy cơ mất dữ liệu hoặc lỗi ổ đĩa trong quá trình cập nhật.

Hơn nữa, đối với những người đã mua NAS Synology dành riêng cho nền tảng hệ sinh thái duy nhất của nó, ổ đĩa HAT3300 sẽ đơn giản hóa quy trình bảo hành và hỗ trợ. Bằng cách chọn ổ cứng có cùng nhãn hiệu với NAS, người dùng có thể hưởng lợi từ quy trình hỗ trợ và bảo hành hợp lý, cũng như xác định nhanh hơn bất kỳ vấn đề nào có thể phát sinh.

Tóm lại, Synology HAT3300 là một phiên bản rất được mong đợi, hứa hẹn mang lại hiệu suất, độ ổn định và khả năng tương thích được cải thiện cho người dùng NAS. Với việc sẵn có tại thị trường Việt nam dự kiến ​​vào quý 2 năm 2023, người dùng có thể mong đợi nâng cấp các thiết bị NAS hiện có của họ và tận hưởng những lợi ích của sản phẩm mới nhất của Synology.

Chia sẻ

Nguyễn Lưu Minh

Chuyên gia của Viettuans.vn với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết bị mạng Networks, System, Security và tư vấn, triển khai các giải pháp CNTT. Phân phối thiết bị mạng, wifi, router, switch, tường lửa Firewall, thiết bị lưu trữ dữ liệu NAS.

0903.209.123
0903.209.123