Chọn MENU

So sánh QNAP TVS-H874 và QNAP TVS-H1288X: Hai siêu thiết bị lưu trữ tốt nhất hiện nay

Trong bài viết này, Việt Tuấn sẽ giới thiệu đến các bạn hai sản phẩm mới nhất của QNAP, đó là NAS QNAP TVS-H874 và TVS-H1288X. Đây là hai sản phẩm lưu trữ có hiệu năng cao, tích hợp phần cứng mạnh mẽ, cao cấp được thiết kế để đáp ứng nhu cầu lưu trữ và quản lý dữ liệu của các doanh nghiệp nhỏ và vừa.

so-sanh-nas-qnap-tvs-h874-tvs-h1288x-5.jpg

GIới thiệu tổng quan về TVS-H874 và TVS-H1288X

QNAP TVS-H874 là một thiết bị NAS (Network Attached Storage) 8 khay ổ cứng, hỗ trợ các ổ cứng 3.5 inch và 2.5 inch. Với bộ xử lý Intel® Core™ i9 16 nhân (8P+8E) /24 luồng và bộ nhớ 64 GB SODIMM DDR4 (2 x 32 GB), TVS-H874 có thể đáp ứng được nhu cầu lưu trữ và xử lý dữ liệu của các doanh nghiệp nhỏ và vừa.

so-sanh-nas-qnap-tvs-h874-tvs-h1288x-2.jpg
Giao diện bên ngoài của NAS QNAP TVS-H874

QNAP TVS-H1288X là một NAS 12 khay ổ cứng cũng hỗ trợ các ổ cứng 3.5 inch và 2.5 inch. Với Bộ xử lý Intel® Xeon® W-1250 6 nhân/12 luồng, tốc độ lên tới 4,7 GHz cùng bộ nhớ RAM 16GB ECC UDIMM DDR4 (2 x 8GB), TVS-H1288X có thể đáp ứng được nhu cầu lưu trữ và xử lý dữ liệu của các doanh nghiệp vừa và lớn.

so-sanh-nas-qnap-tvs-h874-tvs-h1288x.jpg
Thiết kế bên ngoài của thiết bị NAS QNAP TVS-H1288X

Cả TVS-H874 và TVS-H1288X đều được trang bị các tính năng tiên tiến như RAID, iSCSI, virtualization, backup, surveillance, multimedia và nhiều tính năng khác để đáp ứng nhu cầu của các doanh nghiệp. Ngoài ra, cả hai sản phẩm đều được trang bị các cổng kết nối như USB 3.2 Gen 2, USB Type-C, HDMI và Thunderbolt 3 để kết nối với các thiết bị khác nhau và hỗ trợ tốc độ truyền dữ liệu cao.

So sánh hiệu năng giữa QNAP TVS-H874 và QNAP TVS-H1288X

Bảng thông số kỹ thuật của hai thiết bị

QNAP TVS-h1288X NAS

QNAP TVS-h874x NAS

VI XỬ LÝ (CPU)

Intel® Xeon® W-1250 6-core/12-thread processor, up to 4.7 GHz

Intel® Core™ i9 16-core (8P+8E) /24-thread Processor

chuẩn kết nối CPU

64-bit x86

64-bit x86

GRAPHIC PROCESSORS

Intel® UHD Graphics P630

Intel® UHD Graphics 770

FLOATING POINT UNIT

ENCRYPTION ENGINE

(AES-NI)

(AES-NI)

HARDWARE-ACCELERATED TRANSCODING

SYSTEM MEMORY

16GB ECC UDIMM DDR4 (2x8GB)

64 GB SODIMM DDR4 (2 x 32 GB)

MAXIMUM MEMORY

128 GB (4 x 32 GB)

64 GB ( 2 x 32 GB)

MEMORY SLOT

4 x UDIMM DDR4 1

2 x SODIMM DDR4

FLASH MEMORY

5GB (Dual boot OS protection)

5GB (Dual boot OS protection)

DRIVE BAY

8 x 3.5-inch SATA 6Gb/s, 3Gb/s + 4 x 2.5-inch SATA 6Gb/s, 3Gb/s 2

8 x 3.5-inch SATA 6Gb/s, 3Gb/s

DRIVE COMPATIBILITY

3.5-inch bays:

3.5-inch SATA hard disk drives

2.5-inch SATA hard disk drives

2.5-inch SATA solid-state drives

2.5-inch bays:

2.5-inch SATA solid state drives

3.5-inch bays:

3.5-inch SATA hard disk drives

2.5-inch SATA solid state drives

HOT-SWAPPABLE

M.2 SLOT

2 x M.2 22110/2280 NVMe PCIe Gen3 x4 slots

2 x M.2 2280 PCIe Gen 4 x4 slots

SSD CACHE ACCELERATION SUPPORT

GPU PASS-THROUGH

2.5 GIGABIT ETHERNET PORT (2.5G/1G/100M)

4 (2.5G/1G/100M/10M)

2 (2.5G/1G/100M/10M)

5 GIGABIT ETHERNET PORT (5G/2.5G/1G/100M)

Tùy chọn thông qua bộ chuyển đổi

Tùy chọn thông qua bộ chuyển đổi

10 GIGABIT ETHERNET PORT

2 x 10GBASE-T (10G/1G)

2 x 10GBASE-T

25 GIGABIT ETHERNET PORT

Optional via an adapter

TBC

JUMBO FRAME

THUNDERBOLT PORT

Tuỳ chọn thông qua QXP-T32P 2-port Thunderbolt 3 PCIe adapter

Không

PCIE SLOT

3x

Slot 1: PCIe Gen3 x8

Slot 2: PCIe Gen3 x4

Slot 3: PCIe Gen3 x4

2x

Slot 1: PCIe Gen 4 x16

Slot 2: PCIe Gen 4 x4

USB 3.2 GEN 2 (10GBPS) PORT

2 x Type-C

3 x Type-A

1 x Type-C USB 3.2 Gen 2 10Gbps

2 x Type-A USB 3.2 Gen 2 10Gbps

CỔNG HDMI

1, HDMI 1.4b (up to 4096 x 2160 @ 30Hz)

1, HDMI 1.4b (up to 4096 x 2160 @ 30Hz)

LED INDICATORS

System status, LAN, USB, Disk 1~12, M.2 SSD 1~2

HDD 1-8, Status, LAN, USB port, M.2 port

MÀN HÌNH LCD/ NÚT BẤM

NÚT BẤM

Power, Reset, USB Auto Copy

Power, Reset, USB Copy

KÍCH THƯỚC (HXWXD)

234.6 × 369.9 × 319.8 mm

188.2 × 329.3 × 280.8 mm

TRỌNG LƯỢNG (NET)

11.27 kg

7.34 kg

TRỌNG LƯỢNG (GROSS)

14.95 kg

8.99 kg

BỘ NGUỒN

550W PSU, 100~240V

350W, 100-240V

ĐIỆN NĂNG TIÊU THỤ: HDD SLEEP MODE

85.216 W

72.331 W

ĐIỆN NĂNG TIÊU THỤ: OPERATING MODE, TYPICAL

97.492 W

96.247 W

QUẠT

System fan: 3 x 80mm, 12VDC

CPU fan: 2 x 97mm, 12VDC

System fan: 2 x 120mm, 12VDC

CPU fan: 1 x 60mm, 12VDC

Phân tích các thông số kỹ thuật của QNAP TVS-H1288X và TVS-h874X cho thấy rõ ràng cả hai thiết bị NAS này được thiết kế với sự mạnh mẽ và hiệu suất cao. Tuy nhiên, mỗi thiết bị có các thuộc tính phần cứng đặc biệt riêng nhằm phục vụ cho nhu cầu người dùng khác nhau. 

TVS-H1288X nổi bật với tính linh hoạt lưu trữ và tiềm năng mở rộng trong tương lai, là sự lựa chọn lý tưởng cho những người đang tìm kiếm các giải pháp lưu trữ đa dạng. Ngược lại, TVS-h874X, với CPU mạnh mẽ hơn và tốc độ truyền dữ liệu nhanh hơn, phù hợp hơn cho các nhiệm vụ nặng nề yêu cầu sức mạnh xử lý cao hơn. 

So sánh Vi xử lý của QNAP TVS-H874 và QNAP TVS-H1288X

Xeon W-1250 của NAS QNAP TVS-h1288X là một bộ xử lý dành cho các máy trạm, được trang bị 6 nhân và 12 luồng, xung nhịp cơ bản là 3,3 GHz và có thể tăng tốc độ tối đa lên đến 4,7 GHz. Một ưu điểm đáng chú ý của dòng Xeon là hỗ trợ bộ nhớ Error-Correcting Code (ECC), có thể phát hiện và sửa chữa các lỗi thường gặp trong dữ liệu. Ngoài ra, các bộ xử lý Xeon thường có tuổi thọ hỗ trợ dài hơn so với các phiên bản Core, làm cho chúng lý tưởng cho các giải pháp doanh nghiệp yêu cầu sự ổn định lâu dài. Tuy nhiên, các bộ xử lý này thường có tốc độ xung nhịp thấp hơn và ít nhân hơn so với các CPU Core có giá tương đương, làm cho chúng ít phù hợp cho các nhiệm vụ yêu cầu hiệu suất đơn nhân cao hoặc lợi ích từ nhiều nhân, chẳng hạn như chơi game hoặc tạo nội dung đa phương tiện.

Trong khi đó, Core i9-12900KF là một bộ xử lý deskto cao cấp thuộc dòng Alder Lake thế hệ thứ 12 của Intel và sử dụng chuẩn kết nối lai kết hợp giữa các nhân P-cores và các nhân E-cores. i9-12900KF có tổng cộng 16 nhân và 24 luồng, nhiều hơn đáng kể so với Xeon W-1250 và có thể đạt được tốc độ xung nhịp cao hơn. i9-12900KF hỗ trợ bộ nhớ ECC nhưng TVS-h874 lại đi kèm với bộ nhớ không ECC (có lẽ vì lý do giữ nguyên điểm ngân sách hợp lý trong danh mục sản phẩm QNAP), tuy nhiên CPU này được tích hợp thêm card đồ họa onboard. CPU Core i9-12900KF được thiết kế cho các ứng dụng đòi hỏi cao như chơi game, đa phương tiện và tính toán hiệu suất cao. Core i9-12900KF thường sẽ vượt trội hơn Xeon W-1250 trong hầu hết các ứng dụng, nhờ vào số lượng nhân và tốc độ xung nhịp cao hơn. Tuy nhiên, i9-12900KF thiếu một số tính năng chuyên nghiệp mà chỉ dòng Xeon có như không phù hợp trong việc xử lý các tác vụ cực năng trong thời gian dài. 

so-sanh-nas-qnap-tvs-h874-tvs-h1288x-4.jpg
Bên trong thiết bị NAS QNAP TVS-H1288X

Việc lựa chọn giữa Intel Xeon W-1250 hay Intel Core i9-12900KF phần lớn phụ thuộc vào nhu cầu cụ thể của người dùng. Xeon W-1250 sẽ là sự lựa chọn đáng tin cậy cho môi trường máy chủ và máy trạm yêu cầu sửa lỗi và ổn định lâu dài, trong khi Core i9-12900KF sẽ mang lại hiệu suất vượt trội cho các ứng dụng đa phương tiện/sáng tạo nội dung và tiêu dùng, đặc biệt là những ứng dụng có thể mất nhiều thời gian hơn. lợi thế về số lượng lõi và tốc độ xung nhịp cao.

Đọc thêm: Máy trạm là gì? Sự khác biệt giữa máy trạm và máy tính thông thường

Hiệu suất xử lý máy chủ Plex Media

Khi phát trực tuyến những video định dạng HEVC (High-Efficiency Video Coding), còn được gọi là H.265 trên Plex, card đồ họa onboard tích hợp trong Intel Core i9-12900KF mang lại lợi ích đáng kể, chủ yếu liên quan đến vai trò trong việc chuyển mã phần cứng. Chuyển mã là quá trình chuyển đổi tệp video từ một định dạng sang một định dạng khác. Điều này đặc biệt quan trọng khi phát nội dung với Plex vì nó cho phép chuyển đổi tệp phương tiện thành một định dạng phù hợp hơn với thiết bị được phát trực tuyến. Quá trình này có thể tốn nhiều tài nguyên CPU, đặc biệt là với nội dung video có độ phân giải cao hoặc bitrate cao.

Khi bạn sử dụng một bộ xử lý với card đồ họa tích hợp hỗ trợ chuyển mã phần cứng, như Intel UHD Graphics 770 trên TVS-h874X-i9-64G hoặc Intel UHD Graphics P630 trên TVS-h1288X-W1250-16G có thể giúp giảm tải đáng kể cho CPU. Các card đồ họa này có thể xử lý phần lớn quá trình chuyển mã, giải phóng CPU để xử lý các tác vụ khác và cải thiện hiệu suất hệ thống tổng thể. Hơn nữa, chuyển mã phần cứng thường hiệu quả hơn rất nhiều so với chuyển mã dựa trên phần mềm chỉ trên CPU, có nghĩa là bạn sẽ có thể xử lý nhiều luồng phát trực tuyến đồng thời hơn mà không gặp vấn đề hiệu suất. 

So sánh về chuẩn kết nối PCIe của QNAP TVS-H874 và QNAP TVS-H1288X

PCIe (Peripheral Component Interconnect Express) là giao diện tiêu chuẩn để kết nối các thành phần tốc độ cao với bo mạch chủ. Sự khác biệt chính giữa PCIe 3.0 và PCIe 4.0 là lượng dữ liệu chúng có thể truyền đồng thời. Mỗi phiên bản PCIe mới đều tăng gấp đôi băng thông của phiên bản trước một cách hiệu quả. Vì vậy, PCIe 4.0 có thể cung cấp băng thông gấp đôi PCIe 3.0. QNAP TVS-h874X-i9-64G đi kèm kiến ​​trúc PCIe 4.0, cung cấp tốc độ truyền dữ liệu cao hơn đáng kể so với PCIe 3.0

Trong khi QNAP TVS-h874X-i9-64G được trang bị chuẩn kết nối PCIe 4.0 để cung cấp tốc độ truyền tải dữ liệu cao hơn, thì QNAP TVS-h1288X-W1250-16G lại được trang bị chuẩn kết nối PCIe 3.0. Mặc dù băng thông của PCIe 3.0 thấp hơn so với PCIe 4.0, nhưng nó vẫn cung cấp hiệu suất mạnh mẽ cho một loạt các thiết bị và vẫn là tiêu chuẩn cho nhiều thiết bị ngoại vi. Một điểm khác cần xem xét là TVS-h1288X có ba khe cắm PCIe so với hai khe của TVS-h874 mang đến nhiều tính linh hoạt hơn trong các tùy chọn mở rộng, ngay cả khi chúng bị giới hạn về tốc độ PCIe 3.0.

so-sanh-nas-qnap-tvs-h874-tvs-h1288x-3.jpg
QNAP TVS-h874X-i9-64G được trang bị chuẩn kết nối PCIe 4.0

Tính linh hoạt và khả năng mở rộng của hai sản phẩm

Sự linh hoạt và khả năng mở rộng của lưu trữ là những yếu tố quan trọng cần xem xét khi chọn mua một thiết bị NAS. QNAP TVS-h1288X-W1250-16G có một ưu điểm đáng chú ý so với QNAP TVS-h874X-i9-64G về tính linh hoạt của lưu trữ. Ngoài 8 ổ cứng SATA 3.5 inch mà cả hai thiết bị đều được tích hợp thì TVS-h1288X còn được tích trang bị thêm 4 ổ cứng SATA 2.5 inch. 

Về khả năng mở rộng, cả hai thiết bị đều hỗ trợ khe cắm M.2 cho SSD NVMe giúp tăng cường hiệu suất. TVS-h1288X có 2 khe cắm M.2 22110/2280 NVMe PCIe Gen3 x4, trong khi TVS-h874X hỗ trợ 2 khe cắm M.2 2280 PCIe Gen4 x4, mang lại tốc độ truyền dữ liệu nhanh hơn. Để mở rộng lưu trữ thêm, cả hai ổ NAS đều có khe cắm PCIe, có thể sử dụng để thêm các thẻ mở rộng cho lưu trữ bổ sung hoặc nâng cấp khả năng mạng. Tuy nhiên, TVS-h1288X có 3 khe cắm PCIe Gen3, so với 2 khe cắm PCIe Gen4 của TVS-h874X. Trong khi khe cắm Gen4 trên TVS-h874X mang lại tốc độ truyền dữ liệu nhanh hơn, khe cắm bổ sung trên TVS-h1288X có thể mang lại sự linh hoạt hơn cho việc mở rộng hoặc nâng cấp. Cả TVS-h1288X và TVS-h874X đều cung cấp một loạt các tùy chọn cho tính linh hoạt và khả năng mở rộng lưu trữ. Tuy nhiên, TVS-h1288X có thể mang lại sự linh hoạt hơn trong việc thiết lập hệ thống lưu trữ phân tầng với các ổ cứng SATA 2.5 inch bổ sung. Về khả năng mở rộng, sự lựa chọn giữa hai thiết bị có thể phụ thuộc vào việc người dùng cần có nhiều khe cắm PCIe hơn (TVS-h1288X) hay khe cắm PCIe nhanh hơn (TVS-h874X).

Tổng kết

QNAP TVS-H874 và QNAP TVS-H1288X là hai sản phẩm lưu trữ mạng (NAS) chất lượng cao, được thiết kế để đáp ứng nhu cầu lưu trữ và quản lý dữ liệu của các doanh nghiệp. Với các tính năng tiên tiến và tốc độ truyền dữ liệu cao, hai sản phẩm này sẽ là sự lựa chọn hoàn hảo cho các doanh nghiệp muốn tăng cường hiệu suất làm việc của mình.

Chia sẻ

Nguyễn Lưu Minh

Chuyên gia của Viettuans.vn với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết bị mạng Networks, System, Security và tư vấn, triển khai các giải pháp CNTT. Phân phối thiết bị mạng, wifi, router, switch, tường lửa Firewall, thiết bị lưu trữ dữ liệu NAS.

0903.209.123
0903.209.123