Cisco C1111-8P là router phù hợp cho văn phòng Nhỏ/Văn phòng Tại nhà (SOHO) với các tính năng dành cho doanh nghiệp
Cisco C1111-8P là sự kết hợp của bộ định tuyến, bộ chuyển mạch vào một thiết bị nhỏ gọn, hoàn hảo cho một doanh nghiệp sử dụng VPN với yêu cầu hiệu suất cao nhưng chi phí hạn chế.
Router Cisco C1111-8P được quản lý dễ dàng với Cisco vManager
Cisco vManage là hệ thống quản lý Software-Defined WAN (SD-WAN) được cấu tạo bằng phần mềm (SD-WAN) trên C1111-8P cho phép bạn cấu hình và quản lý toàn bộ bộ định tuyến từ bảng điều khiển với đồ họa đơn giản.
Cisco DNA Center (Chế độ tự quản lý)
Đối với việc triển khai Cisco IOS XE truyền thống yêu cầu bộ quản lý tập trung để quản lý toàn bộ mạng, Cisco DNA Center đóng vai trò là một giải pháp hoàn hảo.
Cisco DNA Center hỗ trợ quản lý thiết bị thông qua các mẫu Giao diện dòng lệnh (CLI), danh sách quản lý và quản lý hình ảnh phần mềm cho nền tảng định tuyến.
Giao diện người dùng web (WebUI) của Router Cisco C1111-8P
WebUI có trên Cisco C1111-8P là một công cụ quản lý thiết bị dựa trên GUI cung cấp khả năng quản lý thiết bị, đơn giản hóa việc triển khai và quản lý thiết bị cũng như nâng cao trả nghiệm người dùng.
Không cần trả lên bất kỳ chi phí nào để sử dụng WebUI.
Bạn có thể xây dựng cấu hình, giám sát và khắc phục sự cố thiết bị mà không cần phải có kiến thức chuyên môn về CLI.
Bảo mật Cisco Umbrella
Cisco Umbrella cung cấp các chức năng bảo mật linh hoạt, được phân phối trên nền tảng đám mây thành một giải pháp, do đó bạn có thể mở rộng khả năng bảo vệ dữ liệu của mình tới các thiết bị, người dùng từ xa và các địa điểm được phân phối ở bất cứ đâu.
Umbrella là cách dễ nhất để bảo vệ hiệu quả người dùng của bạn ở mọi nơi trong vài phút.
Các chức năng bảo mật của Cisco Umbrella bao gồm bảo mật lớp DNS, cổng duyệt web an toàn, tường lửa, nhà cung cấp bảo mật truy cập đám mây, thông tin về mối đe dọa tương tác và tích hợp với Cisco SD-WAN.
Xem thêm
Rút gọn
Feature | Specification |
Memory (default and maximum) | DRAM: 4 GB Flash: 4 GB |
Console | - Micro USB console (USB 3.0). |
Mini-USB port (reserved) | - Micro-USB port to support remote LTE diagnostics and monitoring tools (Qualcomm CAIT and Spirent UDM) (USB 3.0). |
WLAN interfaces | - Multiuser Multiple-Input Multiple-Output (MU-MIMO) allows transmission of data to multiple 802.11ac Wave 2–capable clients simultaneously to improve the client experience. Prior to MU-MIMO, 802.11n and 802.11ac Wave 1 access points could transmit data to only one client at a time, typically referred to as Single-User MIMO (SU‑MIMO). |
- 802.11ac Wave 2 with 2x2:2 MIMO technology uses two spatial streams when operating in SU-MIMO or MU-MIMO mode, offering 867-Mbps rates for more capacity and reliability than competing access points. | |
- Flexible deployment through the Mobility Express solution is ideal for small to medium-sized deployments. Easy setup allows the 1100 Series to be deployed on networks without a physical controller. | |
- For more information, view theCisco Aironet 1815i Access Point Data Sheet. | |
Maximum clients | - Maximum number of associated wireless clients: 200 per Wi-Fi radio; in total 400 clients per access point. |
- Flexible deployment through theMobility Express solution is ideal for small to medium-sized deployments. Easy setup allows the 1815i to be deployed on networks without a physical controller. | |
Authentication and security | - AES for Wi-Fi Protected Access 2 (WPA2). |
- 802.1X, RADIUS AAA. | |
- 802.11r. | |
- 802.11i. | |
802.11ac | - 2x2 SU-MIMO/MU-MIMO with two spatial streams. |
- Maximal Ratio Combining (MRC). | |
- 20-, 40-, and 80-MHz channels. | |
- PHY data rates up to 866.7 Mbps (80 MHz on 5 GHz). | |
- Packet aggregation: A-MPDU (Tx/Rx), A-MSDU (Rx). | |
- 802.11 Dynamic Frequency Selection (DFS). | |
- Cyclic Shift Diversity (CSD) support. | |
Software | - Cisco Unified Wireless Network Software with AireOS Wireless Controllers Release 8.5 MR1 or later. |
DSL interfaces | - Dying gasp. |
- ITU G.993.2 (VDSL2) and supported profiles: 8a, 8b, 8c, 8d, 12a, 12b, and 17a. | |
- VDSL2 Vectoring. | |
- ADSL Annex A and Annex B ITU G. 992.1 (ADSL), G.992.3 (ADSL2), and G.992.5 (ADSL2+). | |
- ADSL Annex M G.992.3 (ADSL2) and G.992.5 (ADSL2+). | |
Inline PoE | - Optional internal adapter for inline PoE on 4 switch ports for IP phones or external wireless access points; 802.3af-compliant PoE or 802.3at-compliant PoE+. |
External power supply | Product power specifications: |
- AC input voltage: Universal 100 to 240 VAC. | |
- Frequency: 50 to 60 Hz. | |
- Maximum output power: 66W (default). | |
- Output voltages: 12 VDC. | |
- Optional PoE and PoE+: | |
◦ Single 125W power supply required for Cisco 1100-8P router | |
◦ Single 115W power supply required for Cisco 1100-4P router | |
- External output voltage: 48 VDC. | |
USB 3.0 | - USB devices supported: |
◦ USB eTokens | |
◦ USB flash memory | |
- Note: Devices USB 3.0 supports to be connected externally. View the | |
USB Device Support Data Sheet. | |
LEDs | - WWAN (green/amber). |
- SIM status (green/amber). | |
- Received Signal Strength Indication (RSSI) bar (green). | |
- 3G/LTE service (green/amber). | |
- GPS (green/amber). | |
- Speed and link for Gigabit Ethernet WAN port (green). | |
- Speed and link for all Fast Ethernet LAN ports (green). | |
Physical dimensions | - 1.75 x 12.7 x 9.6 in. (44 x 323 x 244 mm) (includes rubber feet on LTE models). |
(H x W x D) | - 1.75 x 12.7 x 9.03 in. (42 x 323 x 230mm) (includes rubber feet on non-LTE models). |
Weight | - 5.7 lb (2.59 kg). |
Standard safety certifications | - UL 60950-1, 2nd edition. |
- CAN/CSA C22.2 No. 60950-1, 2nd edition. | |
- EN 60950-1, 2nd edition. | |
- CB to IEC 60950-1, 2nd edition with all group differences and national deviations. | |
EMC emissions | - EN55022/CISPR22, CFR 47 Part 15, ICES003, VCCI-V-3, AS/NZS CISPR22, CNS13438, EN300-386, EN61000-3-2, EN61000-3-3, and EN61000-6-1. |
EMC immunity | - EN55024/CISPR24, (EN61000-4-2, EN61000-4-3, EN61000-4-4, EN61000-4-5, EN61000-4-6, EN61000-4-11), and EN300-386. |
Radio immunity | - EN301 489-1, EN 301 489-7, and EN301 489-24. |
Cellular radio | - EN 301 908-1, EN 301 908-2, EN 301 511, 47 CFR Part 22, 47 CFR Part 24, and EN 301 908-13. |
Environmental operating range | - Nonoperating temperature: -4° to 149°F (-0° to 65°C). |
- Nonoperating humidity: 5% to 95% relative humidity (noncondensing). | |
- Nonoperating altitude: 0 to 15,000 ft (0 to 4570 m). | |
- Operating temperature: 32° to 104°F (0° to 40°C). | |
- Operating humidity: 10% to 85% relative humidity (noncondensing). | |
- Operating altitude: 0 to 10,000 ft (0 to 3000 m). |
Vui lòng để lại số điện thoại hoặc lời nhắn, nhân viên Việt Tuấn sẽ liên hệ trả lời bạn sớm nhất
Sản phẩm tốt, chính hãng. Rất hài lòng và sẽ mua thêm ủng hộ Shop